salaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salaire trong Tiếng pháp.

Từ salaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là lương, tiền công, công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salaire

lương

noun (Quantité d'argent fixe payée à un employé, généralement calculée en quantité mensuelle ou annuelle.)

Le peuple a besoin de pain et d'emplois et d'un salaire décent.
Họ cần đồ ăn, việc làm và tiền lương ổn định.

tiền công

noun

Les premiers ouvriers avaient accepté le salaire journalier et l’ont reçu.
Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy.

công

noun

Le salaire du salarié ne passera pas la nuit chez toi jusqu’au matin.
Tiền công của kẻ làm mướn ngươi, chớ nên để lại trong nhà mình cho đến ngày mai”.

Xem thêm ví dụ

Et voilà comment : nous allons vous revendre vos mercredis pour 10% de votre salaire.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...)
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
En moyenne, grâce aux deux années d’études qu’ils font actuellement, leur salaire augmente d’environ quatre fois et demie.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
Était- ce injuste d’accorder aux ouvriers de la onzième heure le même salaire qu’à ceux qui avaient travaillé toute la journée ?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Cette année, son revenu est plus élevé que son salaire de policier.
Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát.
M. Rochester, je n'ai reçu aucun salaire.
Ông Rochester, tôi chưa lãnh lương.
Ils gagnaient jusqu’à 15 000 francs français en une nuit, alors que le salaire mensuel moyen dans la région est d’environ 500 francs...
Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng!
Si on regarde le retour sur travail, c'est à dire le total des salaires dans l'économie, on voit qu'il se trouve à son niveau le plus bas et qu'il continue à dégringoler à vive allure.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Réfléchis aux questions suivantes : Quels genres de récompense ou de salaire Satan offre-t-il aux personnes qui le suivent ?
Suy ngẫm về những câu hỏi sau đây: Sa Tan đề nghị những loại phần thưởng, hoặc tiền công nào cho những người đi theo nó?
Bien que radicalement différente de ce qu’enseigne la chrétienté, cette vérité est entièrement en accord avec ce que le sage Salomon a écrit sous l’inspiration divine : “ Les vivants savent qu’ils mourront ; mais les morts, eux, ne savent rien, et ils n’ont plus de salaire [dans la vie présente], car leur souvenir est bel et bien oublié.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Seule la mort d’un autre homme parfait pouvait payer le salaire du péché.
Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi.
Ce qui n'est pas juste c'est d'avoir la responsabilité d'un superviseur, mais pas le titre ni le salaire.
Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng.
Les premiers ouvriers avaient accepté le salaire journalier et l’ont reçu.
Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy.
Mais nous devons aussi être conscients qu'il y a des conséquences en redistribution, qu'une migration importante de personnes peu qualifiées peut faire baisser les salaires des plus pauvres de nos sociétés et influencer les prix de l'immobilier.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Toutefois, depuis quelques années, il semble que, dans nombre de pays, la tendance générale soit à une élévation du niveau de scolarité requis pour prétendre à un salaire correct.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
Nous sommes encore en retard sur les salaires des employés.
Công ty thậm chí còn chậm trả lương cho nhân viên.
Parce que “ le salaire que paie le péché, c’est la mort ”.
Tại vì “tiền công của tội-lỗi là sự chết” (Rô-ma 6:23).
Tout le travail, mais sans salaire.
Toàn phải làm và không có lương.
“Comme tout mon salaire disparaissait dans la drogue, explique- t- il, j’ai commencé à en revendre. Ainsi, je n’avais pas besoin d’en acheter.”
Tuy thế, ông giải thích: “Vì lương của tôi không bao giờ đủ để cung cấp cho tật nghiện ngập của tôi, tôi bắt đầu bán ma túy để khỏi phải mua”.
Ils contestent les horaires de travail (9 heures en hiver et 12 heures l’été), ainsi que leur salaire considéré insuffisant eu égard aux risques pris.
Họ đưa ra vấn đề giờ giấc lao động (9 giờ vào mùa đông và 12 giờ vào mùa hè) và mức lương thấp so với nguy hiểm phải gánh chịu.
Le gagnant remporte un contrat d'un an dans une des sociétés du groupe Trump, avec un salaire de départ de 250 000 $.
Giải thưởng cho sáu mùa đầu tiên là một năm điều hành một trong các công ty của Trump, với mức lương khởi điểm 250.000 USD/năm.
À leur grande surprise, tous reçoivent le même salaire indépendamment du nombre d’heures travaillées.
Ngạc nhiên thay, tất cả những người làm công đều nhận được tiền công giống nhau mặc dù khác số giờ làm việc.
Des figures littéraires, Dorothy Parker, Robert Benchley et Robert Sherwood, les membres de la « Table ronde d'Algonquin », militèrent pour la transparence en venant au bureau le lendemain avec leurs salaires affichés sur des pancartes pendues au cou.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
À travers AmWorks, il n'y aura pas de différence de salaire entre hommes et femmes.
Và trong chương trình AmWorks của tôi, sẽ có một điều khoản là với tất cả những việc làm từ Amworks, sẽ không có sự khác biệt về tiền lương giữa nam giới và nữ giới.
Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới salaire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.