saleté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saleté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saleté trong Tiếng pháp.

Từ saleté trong Tiếng pháp có các nghĩa là rác rưởi, cứt, hành động thô bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saleté

rác rưởi

noun

On doit documenter les conditions... la saleté dans laquelle ces gens sont forcés de vivre.
Chúng ta cần những tài liệu thiết yếu, những thứ rác rưởi, những người bị bắt buộc sống ở đây.

cứt

noun

hành động thô bỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Vous avez réussi à vous démarquer dans un monde où règne la saleté !
Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!”
Ça empeste la saleté, la maladie.
Mùi hôi của rác rưởi, của bệnh tật
Traînées de saleté a couru le long des murs, ici et là gisaient les enchevêtrements de poussière et d'ordures.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
Ça faisait trop de saletés.
Bầy hầy khủng khiếp.
Humez l'odeur fétide de votre peuple... qui m'a lancé des saletés!
Các ngươi hãy ngửi cái mùi hôi thối của người dân các ngươi, những kẻ đã ném rác vào người ta.
Je m'intéresse pas à ces saletés.
Tôi không biết mấy thứ nhơ bẩn đó ở đâu...
En fait, elle aperçut la saleté aussi bien que lui, mais elle avait simplement décidé de le laisser séjour.
Trong thực tế, cô đã nhận thấy tính chất bẩn càng nhiều như ông đã làm, nhưng cô đã quyết định chỉ để cho nó ở lại.
4 Lorsque Jéhovah lavera la saleté* des filles de Sion+ et rincera du milieu de Jérusalem le sang*, par l’esprit du jugement et par le souffle de l’incendie*+, 5 Jéhovah créera aussi au-dessus de tout le mont Sion et au-dessus du lieu de ses rassemblements un nuage et une fumée le jour, et un feu flamboyant de clarté la nuit+ ; car par-dessus toute la gloire il y aura un abri.
4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở.
Quelle saleté, ce karma.
Nhân quả ghê thật.
Si vous voulez vraiment vous rapprocher des normes de construction suédoises avec cette saleté de maison, il vous faudra installer des isolants extérieurs sur le bâtiment comme sur cet immeuble londonien.
Nếu bạn thực sự muốn tiến gần tiêu chuẩn nhà của Thụy điển với một ngôi nhà tồi tệ như thế này, bạn cần phải đặt cách nhiệt bên ngoài cho tòa nhà giống như khối căn hộ này ở London.
Le processus de chauffage permet aux saletés ou aux impuretés de monter à la surface du métal liquide, où le fondeur peut les enlever, purifiant ainsi le métal de ses impuretés.
Tiến trình nung cho phép cặn bã, hoặc tạp chất, nổi lên bề mặt của kim loại lỏng, nơi mà người thợ luyện có thể loại bỏ chúng, do đó tẩy tạp chất của kim loại ra khỏi nó.
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ”
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
Il n'y aucune saleté sur ce livre.
Quyển sách này không có tí bụi nào hết.
Maintenant ces saletés d'agitateurs sont dehors en train de semer le trouble.
Bây giờ đám phiến động khốn kiếp đó đang ở ngoài quậy tưng lên.
On pense également que les cafards, qui se plaisent dans la saleté, transmettent mécaniquement des maladies.
Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng.
Si le message "Présence de liquide ou de saletés" s'affiche, patientez quelques minutes jusqu'à voir le message "Le port USB peut être utilisé".
Nếu bạn thấy thông báo “Có chất lỏng hoặc mảnh vỡ”, hãy chờ vài phút cho đến khi xuất hiện thông báo “Có thể sử dụng cổng USB”.
Ainsi, de nombreux lieux publics sont laissés dans un état déplorable de désordre et de saleté.
Chẳng hạn, nhiều nơi công cộng rất bừa bãi và khó coi.
Saleté de main.
Cái tay chết tiệt.
Saletés de rebelles.
Mẹ kiếp.
Et pour cette raison même, il aurait eu à ce moment plus de raison de se cacher, parce qu'à la suite de la poussière qui se trouvait partout dans sa chambre et a volé autour avec les moindre mouvement, il était totalement couvert de saleté.
Và cho rằng lý do rất ông đã có ở thời điểm này nhiều hơn nữa để ẩn đi, bởi vì như là kết quả của bụi nằm trên tất cả các phòng của mình và bay xung quanh với các phong trào nhỏ, ông đã hoàn toàn được bảo hiểm trong bụi bẩn.
Saleté de cosmos!
Không gian gì kinh quá!
De la saleté en voie de disparition.
Thật nguy hiểm.
Saleté de Juifs!
Do Thái khốn kiếp.
On enferme les autres saletés.
Chúng ta ngăn chặn những kẻ xấu khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saleté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.