salope trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salope trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salope trong Tiếng pháp.
Từ salope trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ đĩ, đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salope
đồ đĩnoun (thông tục) đồ đĩ) |
đĩnoun |
Xem thêm ví dụ
Des saloperies soviétiques. Bọn Xô Viết bẩn thỉu. |
Regarde toi, salope et laide des le matin. Thử nhìn ngươi mà xem. |
Tu te rappelles cette salope de vampire? Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không? |
Saloperie de pays! Đất nước đáng nguyền rủa! |
Salope illuminée. Mày đúng là một con mụ xấu xa. |
Vieille salope! Bà già khốn kiếp! |
Tu es déjà morte, salope. Mày chết rồi, con đĩ. |
Ce est un salaud par certains salope taverne. Thằng con hoang của một ả hầu bàn dâm đãng. |
Salope! Con khốn... |
Cette saloperie panée te tuera. Đồ rán không tốt cho mày đâu. |
Tes saloperies sont dans le garage, si t'es venu pour ça. Cái thứ cứt của anh vẫn còn trong garage, nếu vì nó mà anh tới đây. |
Oui, c'est une vraie salope. Phải, anh ta là 1 tên khốn. |
Salope. Hư hỏng. |
Tu pourrais venir et rencontrer une gentille fille au lieu de cette salope démoniaque Con có thể đi cùng với mẹ, có thể gặp một cô gái xinh xắn thay vì con quỷ cái bẩn thỉu kia |
Tu sais, j'ai vu cette salope aller vers le bureau de Healy, paraissant coupable à mort. Chúng mày biết không, tao nhìn thấy con chó cái đi đến văn phòng của Healy trông tội lỗi như cái đệt. |
Ils te paient le double pour faire tes saloperies? Họ trả lương anh gấp đôi để làm công việc bẩn thỉu này sao? |
C'est la salope! Là con đĩ đó! |
On n'est pas des enfants, reine des salopes. Đừng so sánh chúng tôi với trẻ con, nữ hoàng đáng khinh. |
Tu vas crever, salope. Con điếm chết tiệt. |
Peut-être pas genre " ah ah " mais drôle dans le genre salope. Có thể không vui kiểu " ha ha " nhưng vui kiểu dâm dê. |
Tu n'a aucun charme, salope. Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn. |
Je l'ai jeté, cette saloperie. Mẹ vứt cái thứ kinh tởm đó đi rồi. |
Tu fais quoi, salope? Con khốn, mày làm gì thế? |
Oui, j'étais une vraie salope. em trong có vẻ là 1 con khốn. |
C'est répugnant, cette saloperie. Thật đúng là ghê tởm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salope trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salope
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.