salutations trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salutations trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salutations trong Tiếng pháp.

Từ salutations trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời chúc mừng, lời thăm hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salutations

lời chúc mừng

noun

lời thăm hỏi

noun

Xem thêm ví dụ

Salutations à vous.
Xin chào.
” On lit encore en Psaume 146:3, 4 : “ Ne placez pas votre confiance dans les nobles, ni dans le fils de l’homme tiré du sol, à qui n’appartient pas le salut.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
Salut, Doc.
Chào, Doc.
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Avec cette même sensation formidable de suspense, les mêmes profonds espoirs de salut, la même sueur dans les paumes, et les mêmes personnes au fond qui n'écoutent pas.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Vous avez la bénédiction de savoir qu’on leur a enseigné le plan du salut dans la vie prémortelle.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille !
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
J'espère pour notre salut qu'ils essaient seulement de nous impressionner.
Bỏ bu. Hy vọng bọn nó xạo ke thôi.
Salut, Knives.
Knives.
Grâce à Joseph Smith, toutes les ordonnances dont les enfants de notre Père céleste ont besoin pour leur salut sont maintenant sur la terre.
Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian.
56 Avant même de naître, ils avaient reçu, avec bien d’autres, leurs premières leçons dans le monde des esprits et avaient été apréparés pour paraître au temps fixé du Seigneur bpour travailler dans sa cvigne au salut de l’âme des hommes.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Salut, mon grand.
Hey, big boy.
Salut, chérie.
Chào con yêu.
Agitant des palmes, figurément parlant, tous unis nous saluons en Dieu le Souverain de l’univers et nous confessons joyeusement devant le ciel et la terre que nous lui “ devons ” notre salut, à lui ainsi qu’à son Fils, l’Agneau, Jésus Christ.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
Salut, Eagle.
Đại Bàng?
21 Les Juifs peuvent- ils croire en la promesse de salut éternel d’Israël faite par Jéhovah ?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?
Salut, chéri.
Chào, tình yêu.
(Les ordonnances du salut incluent le baptême, la confirmation, l’ordination à la Prêtrise de Melchisédek pour les hommes, la dotation et le scellement dans le temple [voir le sujet doctrinal n° 7, « Les ordonnances et les alliances », dans Maîtrise de la doctrine, document de référence].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
Salut, vieux.
Hey, Pheebs.
Ce chapitre enseigne que le Seigneur nous aime et œuvre diligemment à notre salut.
Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta.
Car le salut ne parvient à aucun de ceux-là, si ce n’est par le repentir et la foi au bSeigneur Jésus-Christ.
Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô.
Les détenteurs de la prêtrise, jeunes et vieux, ont besoin de l’autorité et du pouvoir la permission nécessaire et la capacité spirituelle de représenter Dieu dans l’œuvre du salut.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Les ordonnances du salut doivent être autorisées par un dirigeant de la prêtrise qui détient les clés appropriées.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
Que signifie mener à bien son propre salut « avec crainte et tremblement » ?
Nỗ lực để được cứu rỗi “với lòng kính sợ và run rẩy” có nghĩa gì?
Salut, Rach!
Hey, Rach!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salutations trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.