sanskrit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanskrit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanskrit trong Tiếng pháp.
Từ sanskrit trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Phạn, phạn, xem, Tiếng Phạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanskrit
tiếng Phạnproper (ngôn ngữ học) tiếng Phạn) En cette auguste occasion, voici un verset en Sanskrit... Vào dịp tháng tám này, có một câu thơ tiếng Phạn.... |
phạnadjective Le sanskrit védique, classique. Phệ Đà, Phạn văn thời kỳ sơ khai. |
xemverb (xem (danh từ giống đực) |
Tiếng Phạn
En cette auguste occasion, voici un verset en Sanskrit... Vào dịp tháng tám này, có một câu thơ tiếng Phạn.... |
Xem thêm ví dụ
En cette auguste occasion, voici un verset en Sanskrit... Vào dịp tháng tám này, có một câu thơ tiếng Phạn.... |
Et c'est pour cette raison que, pendant des centaines d'années, les musulmans ont prénommés leurs enfants Djihad, leurs filles tout autant que leurs garçons, de la même façon que, disons, les chrétiens appellent leurs filles Grace, et que les Hindous, mon peuple, appelons nos filles Bhakti, qui en Sanskrit veut dire Piété. Và đó là lý do tại sao, trong hàng trăm năm, người Hồi giáo khắp nơi đặt tên con cái mình là Jihad, con gái cũng như con trai, đều đặt tên vậy cũng như khi người công giáo đặt tên con gái là Grace, và người Hindus, những người dân của tôi, đặt tên con gái là Bhakti, trong tiếng Phạn nó có nghĩa là sự tôn thờ linh thiêng. |
" eka " signifiant un en sanskrit. " eka " là tiếng Phạn cho một. |
Le bouddhisme est une religion mondiale, qui a surgi en Inde du Nord au VIe-Ve siècle avant Jésus-Christ, dans et autour de l'ancien royaume de Magadha (maintenant au Bihar en Inde), et est basé sur les enseignements de Siddhartha Gautama, considéré comme un bouddha (signifiant « éveillé » en sanskrit). Phật giáo là một tôn giáo thế giới, mà đã phát sinh trong và xung quanh vương quốc cổ Magadha (nay thuộc bang Bihar, Ấn Độ), và được dựa trên những lời dạy của Tất-đạt-đa Cồ-đàm (Siddhartha Gautama), người được coi là một ông "Phật" (người "thức tỉnh" ). |
Les craquements du feu sont couverts par le brahmane, qui répète des mantras en sanskrit ; ils signifient : “ Puisse l’âme qui ne meurt jamais poursuivre ses efforts pour devenir une avec l’ultime réalité ! ” Bên cạnh tiếng nổ lách tách của than lửa, có tiếng sư sãi tụng kinh bằng tiếng Phạn: “Nguyện hồn bất tử mãi cố gắng nhập vào hiện thực tối hậu”. |
Il est l'auteur de plusieurs traités en sanskrit sur l'art de gouverner, en particulier le Chânakyanîtishâstra, un texte aujourd'hui perdu mais largement cité et commenté, et par suite il est souvent qualifié de Machiavel de l'Inde. Ông là tác giả của một số điều ước quốc tế trong tiếng phạn về nghệ thuật của trị, đặc biệt là Chânakyanîtishâstra, một văn bản đang bị mất nhưng rộng rãi,-trích dẫn và bình luận, và kết quả là, nó là thường được gọi là các Gia củaẤn độ. |
Une image de lui émerge d'une ancienne pièce de théâtre en sanskrit Mudra Rakshasa ou l'anneau de Rakshasa dont l'action se déroule au cours de cette période : fier, vengeur et planificateur, n'oubliant jamais une offense, toujours tendu vers son but, se servant de tous les artifices pour tromper et défaire l'ennemi, il siège, les rênes de l'empire entre ses mains et considère l'empereur davantage comme un élève bien-aimé que comme son maître. Một hình ảnh của anh ta xuất hiện từ một nhà hát bằng tiếng phạn, Ấn Rakshasa, hoặc các vòng của Rakshasa, trong đó các hành động diễn ra trong thời gian này : tự hào, thù hận và kế hoạch không bao giờ quên một tội phạm luôn luôn phấn đấu tới mục tiêu của mình, sử dụng mọi mưu kế để đánh lừa và đánh bại kẻ thù, ông ngồi trên dây cương của đế chế trong tay của mình, và nhìn thấy các hoàng đế như nhiều hơn một yêu sinh viên như ông chủ của mình. |
Le sanskrit védique, classique. Phệ Đà, Phạn văn thời kỳ sơ khai. |
Ashoka ou Ashok est un mot sanskrit signifiant littéralement sans (a privatif) chagrin (shoka). Cái tên A-dục, hay Ashoka có nghĩa là "không đau khổ" trong tiếng Sanskrit. |
La littérature sanskrite se développe, les sciences, l'astronomie, la médecine et les mathématiques font d'importantes avancées. Văn học tiếng Phạn cổ điển cũng nở rộ, và khoa học, thiên văn học, y học, toán học Ấn Độ có các tiến bộ đáng kể. |
Connaissez-vous le sanskrit? Tiếng Phạn của anh thế nào? |
l'acronyme est RASA, qui est le mot sanskrit pour jus ou essence. Nếu quý vị là một trong số những người kia mà tôi nghĩ có thể là tất cả mọi người đang nghe bài nói này -- từ viết tắt là RASA, đó là một từ tiếng Phạn có nghĩa là nước cốt, hay là bản chất. |
Sanskrit. Tiếng Phạn đó. |
Les craquements du feu sont couverts par le brahmane, qui répète des mantras en sanskrit ; ils signifient : “ Puisse l’âme qui ne meurt jamais poursuivre ses efforts pour devenir une avec l’ultime réalité ! ” Tiếng nổ lách tách của than lửa bị lấn át bởi tiếng sư sãi tụng kinh bằng tiếng Phạn lặp đi lặp lại những lời mang ý nghĩa: “Nguyện cho linh hồn không bao giờ chết tiếp tục cố gắng trở nên một với thực thể tối hậu”. |
Le nom sanskrit est lié à Tripurasundarī, la divinité célébrée au temple Tripura Sundari à Udaipur, un des 50 Shakti Peethas (centres de pèlerinage du shaktisme),, et au roi tyrannique légendaire Tripur qui a régné sur la région. Tên tiếng Phạn có liên hệ với Tripura Sundari, là thần chủ trì của đền Tripura Sundari tại Udaipur, và đền là một trong 51 Shakti Peetha (các trung tâm hành hương của giáo phái Shakti); và đến bạo quân truyền thuyết Tripur từng cai trị khu vực. |
Il y apprend le sanskrit et le tibétain. Chữ này thể tỏ tiếng Mongol, Sanskrit và Tibet. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanskrit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sanskrit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.