sanitaires trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanitaires trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanitaires trong Tiếng pháp.
Từ sanitaires trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa lét, cầu tiêu, xí bệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanitaires
nhà vệ sinh(water-closet) |
phòng vệ sinh(lavatory) |
toa lét(can) |
cầu tiêu(water-closet) |
xí bệt(toilet) |
Xem thêm ví dụ
Et enfin Bishnu, le responsable de l'équipe, a compris que nous n'avons pas seulement construit des sanitaires, mais créé aussi une équipe, qui travaille à présent dans deux villages et y forment les habitants de deux autres villages pour développer les activités. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
D’après l’UNICEF, c’est parce qu’elle a “ agi rapidement et a été en contact avec les services sanitaires que la maladie de son fils a pu être enrayée ”. Theo Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), nhờ có “phản ứng nhanh chóng [của bà] và có hệ thống y tế nên con trai của bà đã được hồi phục”. |
Si cela s’avère pratique, il pourrait envisager d’installer une rampe d’accès pour fauteuils roulants, d’aménager des sanitaires appropriés, d’acquérir des écouteurs pour ceux qui entendent mal et de prévoir un endroit pour les chaises spéciales. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
25% des filles en Inde quittent l'école parce qu'elles n'ont pas d'installation sanitaire adéquate. 25% bé gái ở Ấn độ bỏ học bởi chúng không có một hệ thống vệ sinh đầy đủ tiện nghi. |
Mais vous m'avez dit que vous étiez allé dans le vide sanitaire pour un T.P., et les T.P. n'ont jamais été envoyés là. anh đã nói là anh đã từng đi vệ sinh mấy đường ống đó, Tuy nhiên, tù nhân chưa bao giờ được cử đi làm việc đó. |
Ruth Mota, qui travaille pour un organisme d’aide sanitaire (International Health Programs) dont le siège se trouve à Santa Cruz (Californie), a participé à l’organisation de campagnes de prévention et de programmes de soins dans plusieurs dizaines de pays en voie de développement. Ruth Mota, thuộc cơ quan Chương Trình Sức Khỏe Quốc Tế ở Santa Cruz, California, là người đã từng giúp tổ chức những chương trình phòng ngừa việc nhiễm HIV và săn sóc những người bệnh ở hàng chục nước đang phát triển. |
Voici quelques exemples : Un couple appelé en Inde a aidé une école pour enfants aveugles à construire des locaux sanitaires et à acheter des machines à écrire en Braille. Hãy suy xét đến những ví dụ sau đây: Một cặp vợ chồng được kêu gọi đi Ấn Độ đã giúp một trường học cho các trẻ em mù xây cất những tiện nghi vệ sinh và kiếm được những máy đánh chữ braille cho người mù. |
Jusqu'à 86 pour cent des douches fonctionnent, jusqu'à 77 pour cent des systèmes électriques fonctionnent, et 90 pour cent des sanitaires fonctionnent dans ces 7500 habitations. Chúng tôi đưa nước máy tới 86%, hệ thống điện tới 77%, và toilet tới 90% trong số 7.500 căn nhà. |
Des trousses sanitaires et du matériel de nettoyage, de la nourriture, de l’eau, des ustensiles de cuisine, de la literie et d’autres articles ont permis de nettoyer les maisons et d’établir des hébergements temporaires. Đồ dụng cụ vệ sinh và chùi rửa, thức ăn và nước uống, đồ nhà bếp, đồ trải giường, áo gối và những thứ khác đã giúp trong việc dọn dẹp nhà cửa và thành lập những căn nhà tạm thời. |
De plus, au cours de ces dernières années, les dépenses sanitaires de 37 des pays les plus défavorisés ont baissé de 50 %. Và trong vài năm qua, tại 37 nước nghèo nhất ngân khoản dành cho y tế đã giảm đến 50 phần trăm. |
» J'ai dit : « Veronica, en fait, le spécialiste dont je parle est quelqu'un que j'appelle un agent sanitaire de communauté, quelqu'un qui, si vous êtes d'accord, va se rendre chez vous et essayer de comprendre ce qui se passe avec ces fuites d'eau et ces moisissures, essayer de vous aider à gérer ce qui dans votre logement, d'après moi, cause vos symptômes, et si nécessaire, ce spécialiste pourra vous diriger vers un autre spécialiste, qu'on appelle un avocat de défense de causes d'intérêt public, parce que peut-être que le propriétaire ne fait pas les réparations nécessaires. » Và tôi nói, "Veronica, thật ra vị chuyên gia tôi nói là người tôi gọi là nhân viên sức khỏe cộng đồng. người mà, nếu điều này ổn với cô, có thể đến nhà cô và cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra với những chỗ rỉ nước và nấm mốc ấy, giúp cô xử lý những điều kiện trong nhà ở có thể là nguyên nhân cho triệu chứng của cô, và nếu bắt buộc, chuyên gia ấy có thể giới thiệu cô tới một chuyên gia khác gọi là luật sư lợi ích công cộng vì có thể là chủ nhà của bạn không sửa chữa những thứ bắt buộc phải sửa." |
Aujourd'hui, plus de 2, 5 milliards de personnes dans le monde n'ont pas accès à l'eau et aux sanitaires. Ngày nay thế giới còn hơn 2. 5 tỉ người không được tiếp cận với nước sạch và hệ thống vệ sinh đạt chuẩn. |
Quelles règles sanitaires de la Loi mosaïque prévenaient la propagation des maladies infectieuses ? Luật Môi-se có những quy luật gì về vệ sinh giúp ngăn ngừa bệnh lây ra thêm? |
Ensuite, les garçons nettoyèrent ensemble les miroirs des sanitaires. Sau đó hai cậu bé cùng nhau lau các tấm gương trong phòng vệ sinh. |
15 Selon un rapport de 2009 émis par The Lancet et l’University College de Londres, “ les changements climatiques constituent la plus grande menace sanitaire du XXIe siècle. 15 Theo một báo cáo năm 2009 của tạp chí y khoa The Lancet và trường đại học University College London, “sự biến đổi khí hậu là mối đe dọa về y tế toàn cầu lớn nhất trong thế kỷ 21”. |
Nous avons alors constaté que le fait de prendre un questionnaire près d’un rappel sanitaire influençait les participants à avoir un comportement politique plus conservateur. Và những gì chúng tôi tìm thấy rằng chỉ cần làm một bảng câu hỏi cùng với việc nhắc nhở vệ sinh tay đã làm cho các cá nhân trở nên khá bảo thủ. |
Son unique aide fut l’envoi en octobre 1941 d’un convoi sanitaire sur le front de l’Est. Chiến tích đầu tiên của ông đến vào tháng 7 năm 1941 tại chiến trường phía Đông. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne, à condition que celles-ci soient inscrites auprès de la COFEPRIS (Commission fédérale pour la protection contre les risques sanitaires) et que les annonces, mots clés et pages de destination ne fassent référence à aucun produit pharmaceutique délivré sur ordonnance ou en vente libre. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với COFEPRIS, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa hoặc thuốc không bán theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
Et c'était quelqu'un qui avait une incroyable capacité pour propager des aspects de notre message, que ce soit en matière de conservation de la faune ou de prévention sanitaire. Và đây là một vài người có khả năng truyền tải thông điệp của chúng tôi cho dù nó có liên quan đến bảo tồn động vật hoang dã hoặc y tế dự phòng. |
Voici une assistance sanitaire de base que nous avons construite dans une favela, encore une fois, de haute qualité. Còn đây là phòng hỗ trợ y tế mà chúng tôi xây tại một khu ổ chuột cũng với chất lượng cao. |
La surpopulation pose aussi des problèmes en matière d’eau, de déchets et de systèmes d’évacuation, ce qui rend les conditions sanitaires et d’hygiène personnelle déplorables, tout en créant un terrain favorable pour les insectes et les autres porteurs de maladies. Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển. |
Pour mettre en perspective comment cela peut fonctionner, pensons à la réponse que nous voyons pour les pandémies sanitaires : le SRAS, Ebola, la grippe aviaire, Zika. Và để minh họa cách thức làm việc của nó, hãy nghĩ tới phản ứng thường thấy đối với đại dịch y tế: SARS, Ebola, cúm gà, Zika. |
La Loi leur fixait même des prescriptions alimentaires et sanitaires qui favorisaient une bonne santé. Luật pháp cũng qui định cách ăn uống và giữ vệ sinh để có sức khỏe tốt. |
10 Les autorités sanitaires avertissent de temps à autre la population que certains produits alimentaires ou médicaments présentent un risque. 10 Đôi khi các chính phủ đưa ra lời cảnh báo về một số loại thực phẩm và thuốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanitaires trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sanitaires
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.