sensé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensé trong Tiếng pháp.

Từ sensé trong Tiếng pháp có các nghĩa là biết điều, hợp lẽ, biết lẽ phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensé

biết điều

adjective

Si tu es quelque peu sensé...
Nếu cậu biết điều...

hợp lẽ

adjective

biết lẽ phải

adjective

Xem thêm ví dụ

C' était sensé être un didgeridoo
Đáng lẽ ra nó phải là cái kèn thổ dân Úc
Avec cette même sensation formidable de suspense, les mêmes profonds espoirs de salut, la même sueur dans les paumes, et les mêmes personnes au fond qui n'écoutent pas.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Il a la sensation de descendre jusqu’au fond de la mer, presque au bas des montagnes, où il s’empêtre dans des algues.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
C'était la sensation d'être, le temps d'une seule respiration, simultanément ressuscitée et enterrée.
Đó là cảm giác sống dậy rồi bị chôn trở lại trong khoảnh khắc một lần hít thở.
Est- ce que je recherche les sensations fortes, au risque de nuire à ma santé, voire de rester handicapé à vie ?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Par conséquent, les scientifiques sont convaincus qu'un monde fait d'antimatière aurait l'aspect, la sensation et l'odeur de notre monde.
Từ đó, các nhà khoa học đã bị thuyết phục rằng thế giới làm từ phản vật chất sẽ có hình dạng, cảm giác và mùi vị cũng giống hệt như thế giới của chúng ta.
Et à partir de cette illustration, nous nous sommes réellement convaincus dans le champ que le cerveau fait des prédictions précises et les soustrait des sensations.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Quelle est donc cette sensation, comte?
Là cảm giác này, Count?
Je vais voler l'histoire d'une de mes amies, bosniaque, et ce qui lui est arrivé, car je pense que cela vous illustrera parfaitement cette sensation.
Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy.
Avant d'acquérir la parole, nous ne sommes que sensations.
Trước khi có ngôn ngữ, chúng ta đều có cảm giác.
Vraiment sensé.
Rất là hợp lí.
J'ai la sensation de la perdre un peu plus chaque jour.
Tôi cảm giác như tôi mất bà ấy mỗi ngày nhiều hơn một chút.
Même plus, dans un monde sensé.
Hoặc là thực tế có thể sẽ lâu hơn.
Ben fit une véritable sensation en défendant sa méthode controversée d'attaque au couteau
Ben đã họat động khá nhiều để chứng minh cho phương pháp gây tranh cãi của mình... " sốc và kinh hoàng " phương pháp tấn công dao.
Laura devait jouer dehors toute seule et elle éprouvait une curieuse sensation, quand elle regardait la prairie.
Laura phải chơi trước cửa một mình và có một cảm giác lạ lùng về đồng cỏ.
Il provoque la salivation et une sensation de fourrure sur la langue, en stimulant la gorge, le palais et le dos de la langue (voir Yamaguchi, 1998),.
Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998).
Mais, d'ici au lundi, la sensation de faim de ses enfants était si intense qu'ils ne pensaient même pas à apprendre.
Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành.
Mais ces sensations n'indiquent pas que quelque chose ne va pas dans votre vie.
Nhưng những cảm giác đó có thể không phải là dấu hiệu có gì sai với cuộc sống của bạn.
Et Anonymes est le groupe de personne qui a manifesté, et ça a fait sensation, contre la Scientologie.
Và Vô Danh là nhóm những người phản đổi, rất nổi tiếng, Khoa luận giáo.
# Quelle sensation plaisante!
Thật là 1 cảm giác!
David s’est bien comporté, c’est un cheval sensé mais Sam est devenu complètement fou.
David rất tốt, nó có cảm giác của giống ngựa nhưng Sam thì hoàn toàn điên.
Le regret c'est une sensation épouvantable.
Cảm giác hối hận thật tồi tệ.
Mais en fait, enfin je veux dire, cette sensation d'impuissance existe parce que la plupart des américains pensent réellement que les prix pétroliers sont le résultat d'une conspiration, et non pas des vicissitudes du marché mondial du pétrole.
Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới.
Concentre-toi sur cette sensation.
Hãy tập trung vào cảm giác đó.
5 En général, quelqu’un de sensé ne se lance pas dans un projet qui a toutes les chances d’échouer.
5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.