équilibré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ équilibré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ équilibré trong Tiếng pháp.

Từ équilibré trong Tiếng pháp có các nghĩa là cân bằng, cân đối hài hòa, thăng bằng, đã chỉnh bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ équilibré

cân bằng

verb

Et nous avons aujourd'hui, une équipe de rédaction, plus équilibrée entre les sexes.
Và ngày nay chúng tôi có một ban tin tức cân bằng về giới hơn.

cân đối hài hòa

verb

thăng bằng

verb

Un symbole populaire de la justice est une balance dont les plateaux sont équilibrés.
Một biểu tượng phổ biến của công lý là những cái cân thăng bằng.

đã chỉnh bình

verb

Xem thêm ví dụ

32 Des enfants équilibrés
32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào?
Le type le plus simple du comportement se manifeste par des points d'équilibre, ou de points fixes et par des orbites périodiques.
Loại đơn giản nhất của hành vi được đưa ra bởi các điểm cân bằng, hoặc các điểm cố định, và bởi cácquỹ đạo có chu kỳ.
Comme l’endométriose est une maladie hormonale et immunitaire, il y a d’autres facteurs, en dehors des médicaments, qui aident mon organisme à trouver son équilibre.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
Constamment inquiets au sujet de leur avenir, certains ont du mal à retrouver leur équilibre, même des années après le divorce.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Quel nom remarquable Jéhovah Dieu s’est- il fait en donnant un excellent exemple sous ce rapport! Il équilibre toujours sa toute-puissance par ses autres attributs: la sagesse, la justice et l’amour.
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Bednar, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’équilibre fragile que nous devons trouver, en ces termes : « Invitez les jeunes à agir.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
Il affirme que le problème que pose l'équilibre thermique est qu'il nous est impossible d'y vivre.
Ông nói, vấn đề với cân bằng nhiệt là chúng ta không thể sống ở đó.
En disciples tempérés, nous vivons l’Évangile de manière équilibrée et stable.
Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định.
Lorsque le roi lion meure en tentant de sauver son fils, le jeune prince lion est contraint à l’exil tandis que le despote au pouvoir détruit l’équilibre de la savane.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
Lorsque vous échappez une cellule à l'aide de guillemets, le nombre de guillemets doit être équilibré.
Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng.
Un point de vue équilibré sur les choses matérielles
Một quan điểm thăng bằng về vật chất
L’équilibre, en d'autre mots, n'a jamais été mon point fort.
Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.
” Il a souligné la nécessité d’avoir une vision équilibrée de soi et du ministère.
Anh nhấn mạnh sự cần thiết của việc có quan điểm thăng bằng về bản thân và thánh chức.
La Grande-Bretagne allait toujours dans le sens de l'équilibre.
nước Anh luôn đóng vai trò cân bằng
Ils peuvent de la sorte prendre des décisions équilibrées en faisant usage de leur raison.
Như vậy, họ có thể dùng khả năng suy luận mà quyết định một cách thăng bằng.
Il y a quelque 37 ans, La Tour de Garde (15 janvier 1960, page 22) disait : “ En fait, cela ne revient- il pas à équilibrer toutes ces exigences qui prennent notre temps ?
Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết?
Avec une alimentation équilibrée et de l'exercice, il aurait vécu une longue vie.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.
Mais en nous rappelant qu’elles sont temporaires, nous parviendrons à rester spirituellement équilibrés et à garder bon espoir.
Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng.
□ Quel exemple d’équilibre Jésus nous a- t- il laissé dans ses rapports avec les opposants ?
□ Khi cư xử với những kẻ chống đối, Chúa Giê-su đã nêu gương mẫu thăng bằng nào?
Un regard équilibré sur la beauté physique peut avoir une grande incidence sur le bonheur d’une personne.
Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn.
Comment un père peut-il élever une fille heureuse et équilibrée dans le monde de plus en plus toxique d’aujourd’hui?
Làm thế nào một người cha có thể nuôi dạy được một đứa con gái vui vẻ, thích nghi dễ dàng trong thế gian càng ngày càng nguy hiểm này?
(1 Corinthiens 15:58.) Néanmoins, nous devons trouver l’équilibre entre ce conseil et le principe énoncé en Ecclésiaste 9:4 : “ Chien vivant est en meilleure situation que lion mort.
(1 Cô-rinh-tô 15:58) Tuy nhiên, lời khuyên này phải dung hòa với nguyên tắc nơi Truyền-đạo 9:4: “Con chó sống hơn là sư-tử chết”.
À l’inverse, une discipline aimante, équilibrée, peut modeler la pensée et la personnalité de l’enfant.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
C'est le changement nécessaire pour rétablir l'équilibre énergétique et empêcher la poursuite du réchauffement.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Les personnes qui réussissent s’efforcent de garder l’équilibre entre travail, santé et vie de famille.
Những người thật sự thành công cố gắng giữ thăng bằng giữa công việc, sức khỏe và đời sống gia đình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ équilibré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới équilibré

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.