senso di colpa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senso di colpa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senso di colpa trong Tiếng Ý.

Từ senso di colpa trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều sai quấy, lỗi, tội lỗi, tội, lỗi lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senso di colpa

điều sai quấy

(guilt)

lỗi

(guilt)

tội lỗi

(guilt)

tội

(guilt)

lỗi lầm

(guilt)

Xem thêm ví dụ

Vi prende anche quel senso di colpa?
Các bạn có cảm thấy điều gì có lỗi không?
E a te, libero dal tuo senso di colpa.
Và mừng anh... vì đã dứt bỏ được cái mặc cảm tội lỗi.
Il senso di colpa l'ha spinta a sacrificare i suoi sentimenti per la sua coscienza.
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh.
Era sopraffatto dal senso di colpa e dal dolore.
Lòng ông tràn ngập cảm giác tội lỗi và đau buồn.
Disperazione, senso di colpa e depressione
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
Così non hanno a che fare con il senso di colpa.
Nhờ vậy họ không thấy tội lỗi và những thứ nhỏ nhặt.
Ho visto senso di colpa in lui.
Tôi thấy sự dằn vặt trong mắt hắn.
Il senso di colpa come sintomo?
Thấy có lỗi cũng là triệu chứng sao?
Senso di colpa: “Purificami [...] dal mio peccato” Ritorna a Geova, parte 4
Mặc cảm tội lỗi—‘Xin hãy làm tôi được thanh-khiết về tội-lỗi tôi’ Trở về với Đức Giê-hô-va, phần 4
Non riusciva a scrollarsi di dosso il senso di colpa.
Ông không thể cất bỏ cảm giác tội lỗi.
Quella rabbia, quel rimpianto, quel senso di colpa...
Cơn giận đó, sự hối hận đó, cảm giác tội lỗi đó...
“C’è un tremendo senso di colpa per essere venuti meno alla propria parola.
“Người hôn phối nào bội ước thì cảm thấy tội lỗi nặng nề.
O lo faceva per alleviare il suo senso di colpa.
Hoặc muốn thấy bớt tội lỗi.
Allo stesso tempo, per motivare vostro figlio evitate di far leva sul senso di colpa.
Dù vậy, đừng khiến con bị dằn vặt vì mặc cảm tội lỗi mà phải nghe lời bạn.
La mia anima era tormentata dal senso di colpa.
Những cảm nghĩ tội lỗi dày vò tâm hồn tôi.
Perche'la sua stramba psicopatologia esige una diagnosi basata totalmente sul suo senso di colpa.
Tại sao cái tâm lý bất thường của cô ta lại yêu cầu được thông tin đầy đủ về các chuẩn đoán vì cảm giác tội lỗi.
(Genesi 3:7, 8) Provarono anche un senso di colpa, di insicurezza e di vergogna.
(Sáng-thế Ký 3:7, 8) Họ cũng cảm thấy tội lỗi, bất ổn và xấu hổ.
Lo stesso vale per il senso di colpa.
Và tội lỗi cũng thế.
Questa è una conversazione che spesso solleva un grande senso di colpa.
Cuộc nói chuyện này thường gợi lên nhiều cảm giác tội lỗi.
Senso di colpa e depressione
Mặc cảm tội lỗi và sự buồn nản
Sotto il peso del senso di colpa e della depressione, un giovane voleva togliersi la vita.
Mang nặng cảm giác tội lỗi và chịu nhiều áp lực, một thanh niên muốn tự kết liễu đời mình.
Sai, penso che abbiamo vissuto abbastanza con il senso di colpa.
tôi nghĩ chúng ta đã sống với đủ những tội lỗi rồi.
Così espiano il senso di colpa.
Đây là bản tính tự nhiên của họ
E un senso di colpa che non posso negare
Cảm giác tội lỗi tôi không ngăn được
Cioè, devi attenuare il tuo senso di colpa.
Ý anh là anh cần giảm bớt cảm giác tội lỗi của riêng mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senso di colpa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.