shots trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shots trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shots trong Tiếng Anh.

Từ shots trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắn, đạn, bắn cung, bắn đại pháo, thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shots

bắn

đạn

bắn cung

bắn đại pháo

thiết lập

Xem thêm ví dụ

Technically I also shot at you a couple days ago.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
So, just in conclusion, a few shots.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
I got shot?
Tôi bị bắn hả?
Right after we shot this, we all went to the circus in Madison Square Garden.
Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
Maybe, but it was worth Taking a shot.
Có thể, nhưng nó đáng thử.
She shot him a look that told him she didn't much appreciate his flip comment.
bắn cho anh một ánh nhìn nói anh biết rằng cô không quá cảm kích trước câu bình luận tâng bốc của anh.
A shot of a black eye
Một bức ảnh của một con mắt đen
Shot a guy over in Somerville a month ago, so...
Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên...
Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette.
Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu.
The engagement resulted in five Bf 110s being shot down (including the Staffelkapitän Gerhard Kadow) for the loss of one Swiss Bf 109.
Cuộc giao chiến đã đưa đến việc năm chiếc Bf 110 của Đức bị bắn rơi (kể cả Đại úy Không đoàn Gerhard Kadow) với thiệt hại là một chiếc Bf 109 Thụy Sĩ.
The Rob Furlong lethal shot from distance in the larger story & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 meters & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
Make sure the mom understands that this is a million-to-one shot.
Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu.
I saw you shot.
Tôi đã thấy ông bị bắn chỗ cái lán.
The sweep team just heard shots inside the crypt.
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
He was shot at.
Cậu ấy đã bị bắn.
2017: Tran Tuan Viet is recognized as the most successful Vietnamese photographer of National Geographic Your Shot community.
Năm 2017, Tuấn Việt được ghi nhận là nhiếp ảnh gia Việt Nam thành công nhất tại cộng đồng nhiếp ảnh YourShot.
It's a long shot, but it might get us out.
Dù không chắc ăn lắm nhưng biết đâu lại thành công.
Five government investigations concluded that Oswald shot and killed Kennedy from the sixth floor of the Texas School Book Depository as the President traveled by motorcade through Dealey Plaza in Dallas, Texas.
Theo bốn điều tra của chính phủ liên bang và một cuộc điều tra của thành phố, Oswald bắn chết Kennedy khi Tổng thống đang ngồi trên xe mui trần diễu hành qua Dealey Plaza tại thành phố Dallas, Texas.
On September 13, 2012, the lead single of Paradise was confirmed to be "Ride", the accompanying music video being shot in Las Vegas, Nevada.
Vào ngày 13 tháng 9 năm 2012, đã đơn đầu tiên của The Paradise Edition được thông báo sẽ có tựa đề là "Ride", video âm nhạc kèm theo được quay tại Las Vegas, Nevada.
If this trip to Mexico has proved anything, it's that he's always got to call the shots.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.
Each of you has five shots.
Mỗi người có 5 viên đạn.
On the night of 20–21 July, Captain (Hauptmann) Heinrich Prinz zu Sayn-Wittgenstein, commander of IV./NJG 5, claimed to have shot down three himself.
Ba chiếc Pe-8 mất trong đêm 20-21 tháng 7, một vì súng của Hauptmann Heinrich Prinz zu Sayn-Wittgenstein, chỉ huy IV./NJG 5.
So, president gets shot, and you just can't help taking advantage of the chaos.
Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn.
We must make every shot count.
Vậy ta phải đếm từng phát một.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shots trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shots

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.