signataire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signataire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signataire trong Tiếng pháp.

Từ signataire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên ký, người ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signataire

bên ký

noun

người ký

noun

nous étions un des premiers signataires des accords de Kyoto.
chúng tôi là một trong những người ký tên đầu tiên của Nghị định thư Kyoto.

Xem thêm ví dụ

Autrement dit, chaque signataire s’est engagé à respecter les droits territoriaux de tous les autres et à ne pas se mêler de leurs affaires internes.
Điều này có nghĩa là mỗi thành viên trong hiệp ước đồng ý tôn trọng lãnh thổ của tất cả các thành viên khác và không can thiệp vào nội bộ.
Les signataires ne seraient pas en mesure d'adhérer à d'autres alliances militaires ou d'autres groupes d'États, alors que l'agression contre un signataire serait perçue comme une agression contre tous.
Các bên ký kết sẽ không thể gia nhập các liên minh quân sự khác hay các tổ chức quốc gia khác, trong khi công kích một bên kết sẽ được cho là công kích toàn bộ các quốc gia ký kết.
Mais ces lois, lorsqu'elles s'appliquent à des personnes séropositives, violent les traités internationaux sur les droits de l'homme dont ces pays sont signataires.
luật pháp của họ cho phép bắt giam hoặc trục xuất những người nước ngoài có biểu hiện gây hại cho nền kinh tế, hoặc do an ninh, hoặc vấn đề y tế cộng đồng cũng như đạo đức của quốc gia đó.
Mais ces lois, lorsqu'elles s'appliquent à des personnes séropositives, violent les traités internationaux sur les droits de l'homme dont ces pays sont signataires.
Những điều luật này khi áp dụng vào những người mắc HIV là một sự vi phạm với hiệp ước về nhân quyền mà tất cả các quốc gia này đều tham gia.
L'Arabie saoudite n'est pas signataire de la Convention des Nations Unies sur les Réfugiés de 1951.
Ả Rập Xê Út không kết Công ước người Tị nạn Liên Hiệp Quốc 1951.
Signataires SSL
Người ký SSL
Cromwell se trouve aussi parmi les signataires de l'arrêt de mort prononcé contre le roi Charles Ier en 1649, et membre du Rump Parliament (« Parlement croupion »), qui siège de 1649 à 1653.
Cromwell là người thứ ba vào lệnh xử tử hình Charles I vào năm 1649 và là thành viên của nghị viện Rump từ 1649 đến 1653.
Elle est rejetée dans les mois qui suivent sur la base qu’une telle initiative citoyenne requiert le soutien d’au moins 1,5 % de l’électorat ou 50 500 signataires.
Đề xuất đã bị từ chối vào ngày 13 tháng 12 năm 2013, với lý do "các sáng kiến phổ biến" phải được 1,5% số cử tri ủng hộ, hoặc 50.500 cử tri.
En juillet 2017, les 28 ministres des télécommunications de l'Union européenne et de la Norvège signent une déclaration d'intention à Tallinn en Estonie, en vue d'« établir les bases communes des futurs standards 5G et confirmer la volonté des États signataires de positionner l'Europe comme un leader du marché de la 5G ».
Ngày 18 tháng 7 năm 2017, 28 bộ trưởng viễn thông của EU và Na Uy đã tuyên bố ý định tại Tallinn, Estonia, nhằm "...to establish a common baseline on future 5G standards and confirm the willingness of member states to position Europe as the lead market for 5G." (thành lập một đường chuẩn chung cho các chuẩn 5g tương lai và xác nhận về sự sẵn lòng của các quốc gia thành viên về vị trí của Châu Âu trong việc trở thành thị trường dẫn đầu của 5G).
Tu sais, nous avons besoin d'un signataire de la pétition.
Anh biết đấy, chúng ta cần& lt; br / & gt; một lá đơn kiến nghị.
Celle des signataires de la Déclaration.
Đó là tội mà những người đó đã phạm phải khi họ kí vào bản Tuyên Ngôn.
La surveillance de l'application de la Convention par ses signataires est de la responsabilité du Comité pour l'élimination de la discrimination raciale (CERD).
Công ước này được giám sát bởi Ủy ban về xóa bỏ phân biệt chủng tộc (CERD).
Son nom provient de Collin McKinney, signataire de la déclaration d'indépendance du Texas et membre du congrès de la république du Texas.
Cả hai thành phố và quận được đặt tên theo Collin McKinney, một người ký tên của Tuyên ngôn Độc lập của Texas, và một đại biểu quốc hội khu vực sông Red của Cộng hòa Texas.
Les pays signataires se rencontrent tous les trois ans lors d'une conférence, la première ayant eu lieu à Cagliari (Italie) en 1980 et la dernière conférence des parties ayant eu lieu en 2009 en Corée.
Đại diện các quốc gia kết gặp nhau 3 năm một lần tại Hội nghị các quốc gia ký kết (COP), với hội nghị đầu tiên tổ chức tại Cagliari, Italia năm 1980.
Charles Carroll était le dernier signataire vivant de la Déclaration d'Indépendance.
Yah! Charles Carroll là người sống sót cuối cùng trong những người ký Tuyên Ngôn Độc Lập.
Quel est le nom du co-signataire?
Tên của người đồng sở hữu là ?
Tout en reconnaissant que la violence et la guerre sont “ parfois perpétrées au nom de la religion ”, le document déclare que les signataires “ coopéreront avec les Nations unies [...] pour établir la paix ”.
Dù thừa nhận rằng người ta “đôi khi nhân danh tôn giáo gây ra” bạo lực và chiến tranh, văn kiện cũng tuyên bố những người ký tên sẽ “hợp tác với Liên Hiệp Quốc... nhằm theo đuổi hòa bình”.
En criminalisant la dissidence pacifique, le Vietnam viole ses obligations en tant qu’État signataire du Pacte international relatif aux droits civils et politiques et, ne respecte pas sa propre constitution qui garantit la liberté d’expression et la liberté d’association.
Khi hình sự hóa những bất đồng chính kiến ôn hòa, Việt Nam đã vi phạm nghĩa vụ của mình với tư cách quốc gia thành viên của Công ước Quốc tế về các Quyền Chính trị và Dân sự, vi phạm ngay Hiến pháp của chính Việt Nam, vốn đảm bảo quyền tự do ngôn luận và tự do lập hội.
Dickinson a été fondée par Benjamin Rush, un signataire de la Déclaration d'indépendance, et nommée en l'honneur d'un signataire de la Constitution et président de la Pennsylvanie, John Dickinson.
Trường Đại học Dickinson được thành lập bởi giáo sư Benjamin Rush, một trong những người ký tên vào bản Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ, và được đặt theo tên John Dickinson, một trong những người ký tên vào bản Hiến pháp Hoa Kỳ.
Il fait partie des signataires à la campagne The Giving Pledge lancée par Bill Gates et Warren Buffett.
Tháng 2 năm 2011, Feeney tham gia vào phong trào Lời cam kết Hiến tặng (The Giving Pledge) do Bill Gates và Warren Buffett khởi xướng.
Mais avec la montée du militarisme japonais dans les années 1930, celle des conflits avec les États-Unis à propos de la Chine et le mépris flagrant des termes du traité par toutes les puissances signataires, la faction de la flotte prit progressivement le dessus dans l'opinion.
Tuy nhiên, với sự gia tăng của chủ nghĩa quân phiệt trong nước Nhật trong thập niên 1930, xung đột ngày càng tăng với Hoa Kỳ vì vấn đề Trung Quốc, và sự bỏ qua trắng trợn các điều khoản của Hiệp ước bởi tất cả các cường quốc, phe Hạm đội dần dần giành được thế thượng phong.
Ce certificat de signataire est déjà installé
Bạn đã có chứng nhận này được cài đặt
Mais remarquez ceci : le traité sur la non-prolifération des armes nucléaires, historiquement le traité de contrôle des armes le plus largement adopté, avec 190 signataires, ne donne aucune date spécifique d'ici laquelle les nations nucléaires devront se débarrasser de leurs armes nucléaires.
Nhưng hãy cân nhắc điều này: Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, hiệp ước được sử dụng rộng rãi nhất để kiểm soát vũ khí trong lịch sử với 190 bên ký kết, không đặt ra một ngày nhất định để các quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân loại bỏ vũ khí hạt nhân của họ.
Durant les derniers mois de la guerre civile chinoise, Cai soutient les communistes et est un des signataires de la « Proclamation de la République populaire de Chine » le 1er octobre 1949.
Trong giai đoạn cuối Nội chiến Trung Hoa, Thái ủng hộ phe Cộng sản Trung Hoa và là một trong những người ký vào bản "Tuyên ngôn của Chính phủ Nhân dân Trung ương nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa" ngày 1 tháng 10 năm 1949.
La convention établit trois objectifs principaux : la conservation de la diversité biologique l'utilisation durable de ses éléments le partage juste et équitable des avantages découlant de l'exploitation des ressources génétiques La CDB est à l'origine de l'élaboration par les pays signataires des stratégies pour la biodiversité.
Công ước có ba mục tiêu chính: bảo toàn đa dạng sinh học; sử dụng lâu bền các bộ phận hợp thành của nó; và phân phối công bằng và hợp lý các lợi ích phát sinh từ các nguồn tài nguyên di truyền Nói cách khác, mục tiêu của nó là phát triển các chiến lược quốc gia về bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signataire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.