signature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signature trong Tiếng pháp.

Từ signature trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữ ký, chữ, chữ kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signature

chữ ký

noun

J'ai un document avec votre signature pour le prouver.
Tôi còn lưu bản ghi có chữ ký của cậu.

chữ

noun

J'ai un document avec votre signature pour le prouver.
Tôi còn lưu bản ghi có chữ ký của cậu.

chữ kí

noun

Ceci est une photo de la signature de l'accusé.
Đây là bức hình chụp chữ kí trên tấm ngân phiếu của bị đơn.

Xem thêm ví dụ

Avec votre signature, vous m’avez envoyée creuser des égouts, la seule femme dans une équipe d’hommes. »
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Hors de la prison, le pays tout entier s'est déchaîné, certains m'attaquaient durement, d'autres me soutenaient, et collectaient même des signatures dans une pétition pour l'envoyer au roi et lui demander de me libérer.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Et la découverte la plus intéressante de cette mission est une forte signature d'hydrogène dans le cratère Shackleton au pôle sud de la Lune.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
IW : Dans notre première heure et demie, nous avons eu près de 1 000 signatures.
Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ ký.
Lorsque vous activez la signature d'application Google Play, vous pouvez soit importer une clé de signature d'applications existante, soit demander à Google d'en générer une pour vous.
Khi bạn chọn tính năng ký ứng dụng bằng Google Play, bạn có thể tải khóa ký ứng dụng hiện có lên hoặc yêu cầu Google tạo một khóa cho bạn.
Pour créer un compte auprès du service DiaDoc.ru et obtenir une signature électronique agréée, procédez selon ces instructions.
Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận.
La signature de Sa Majesté est une formalité.
Chữ của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
Le conflit prend fin le 11 novembre 1918 avec la signature de l’Armistice.
Cuộc xung đột kết thúc vào ngày 11 tháng 11 năm 1918 với thỏa thuận đình chiến.
Selon la partition publiée par EMI Music Publishing, 1+1 est installée sur une signature rythmique de 12/8 avec un tempo lent de cinquante battements par minute.
Theo EMI Music Publishing, "1+1" được thực hiện theo nhịp 8/12, có tiết tấu nhẹ nhàng và gồm 50 nhịp một phút.
Pied-de-page de signature standard &
Chân trang chữ chuẩn
Les empreintes MD5, SHA-1 et SHA-256 des certificats d'importation et de signature d'applications sont disponibles sur la page Signature d'application de la console Play.
Bạn có thể tìm thấy tệp tham chiếu MD5, SHA-1 và SHA-256 của chứng chỉ ký ứng dụng và tải lên trang Ký ứng dụng của Play Console.
Vous voyez que la signature d'une rivière est représentée dans le tiers ou la moitié inférieure de la page, alors que les oiseaux qui habitaient avant dans cette prairie sont représentés dans la signature en haut.
Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang.
Ce dernier n’explique pas les raisons bibliques de notre position et ne porte pas de signatures attestant ce qui est indiqué.
Những vòng này không giải thích các lý do dựa theo Kinh-thánh về lập trường của chúng ta và không có chữ ký để xác nhận những gì ghi trên đó.
Il me faut votre signature pour ma librairie.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
C'est votre signature.
Đây chính là chữ ký của cô này.
Et à partir de ces deux fioles de sang, nous pourrons comparer l'ADN de toutes les signatures des cancers, et dépister les cancers des mois, voire des années plus tôt.
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm .
Il me faut juste une signature.
Chữ kí của bà.
Remarque : Si un message inclut une signature ou des réponses antérieures, Gmail les masque.
Lưu ý: Nếu thư bao gồm cả chữ ký hoặc thư trả lời trước, thì Gmail sẽ không hiển thị những nội dung đó.
Après la signature d'un traité en 1853, la plupart des Takelma partent vivre dans la réserve de Table Rock.
Sau hiệp ước năm 1853, đa số người bản thổ Mỹ Takelma sống trong Khu dành riêng cho người bản thổ Table Rock.
Gideon a détecté une signature temporelle correspondant à un vaisseau temporel.
Gideon phát hiện ra 1 tín hiệu được gửi tới timeship.
Dans la Grèce antique, beaucoup de vases portaient la signature du potier et du décorateur.
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí.
Au cours du mois de janvier, il obtient la signature d'El Hadji Diouf en provenance de Sunderland pour 2 000 000 £ ainsi que le prêt du défenseur Gaël Givet de l'Olympique de Marseille.
Ông củng cố đội hình bằng việc chi 2 triệu £ cho cầu thủ chạy cánh của Sunderland El Hadji Diouf và mang về hậu vệ Gaël Givet dưới dạng cho mượn từ Marseille.
J'ai besoin de votre signature.
Tôi cần ông cái này.
Maintenant, étant non-interactives, elles vont en fait s'échapper du détecteur, leur signature sera donc de "l'énergie manquante", OK.
Hiện nay, vì chúng -- phi tương tác, chúng có thể thoát khỏi thiết bị dò tìm, thế nên dấu hiệu của chúng sẽ là năng lượng bị mất, OK.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.