soif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soif trong Tiếng pháp.

Từ soif trong Tiếng pháp có các nghĩa là khát nước, sự khát, sự khát khao, sự khát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soif

khát nước

noun

J'ai vraiment soif maintenant, ce sont mes yeux assoiffés.
Anh chỉ đang rất khát nên đó là anh mắt khát nước.

sự khát

noun

Alors pourquoi penses-tu qu'il affecte ma soif de sang?
Vậy bố nghĩ vì sao hắn ảnh hưởng đến sự khát máu của con?

sự khát khao

noun (nghĩa bóng) sự khát khao)

c'est cette soif douloureusement sentimentale d'une époque qui n'a jamais eu lieu.
Đó là sự khát khao xúc cảm đau đáu về khoảng thời gian chưa từng diễn ra.

sự khát nước

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai entendu parlé de sa femme, et de sa soif de venger sa mort.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
Nous avons soif.
Chúng tôi khát.
Quand il était un homme, Jésus a connu la faim, la soif, la fatigue, l’inquiétude, la douleur, et la mort.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Parfois, il avait faim et soif.
Có lúc Giê-su đói và khát.
— J’ai soif aussi... cherchons un puits...
"Nhưng chú nhìn tôi và đáp lại ý tưởng của tôi: ""Tôi cũng khát nước... ta đi kiếm một cái giếng..."""
Le temple et ses ordonnances sont assez puissants pour étancher cette soif et combler leur vide.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
Cependant, l’eau que l’on vous donnera ne sera pas une eau comme les autres; ce sera l’eau à laquelle Jésus Christ a fait allusion lorsque, s’adressant à la Samaritaine, près du puits, il a dit: “Celui qui boira de l’eau que je lui donnerai n’aura plus jamais soif, mais l’eau que je lui donnerai deviendra en lui une source d’eau jaillissant pour communiquer la vie éternelle.”
Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa.
De sa mère, il a hérité de la condition mortelle et a été sujet à la faim, la soif, la fatigue, la douleur et la mort.
Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết.
Cette tendance ne fait que traduire la soif croissante de direction spirituelle qui se fait sentir dans bon nombre de pays prospères.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
Il savait que le souci d’obtenir les nécessités de la vie, de même qu’un ardent désir de posséder et la soif des plaisirs, peuvent amener quelqu’un à reléguer au second plan les choses les plus importantes (Philippiens 1:10).
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
Il peut vous raconter des histoires en anglais, celles du corbeau qui a soif, du crocodile, et de la girafe.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Qu’est- ce qui, à long terme, est le mieux pour Lise : qu’elle obtienne les meilleures notes ou qu’elle entretienne sa soif d’apprendre ?
Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi?
J'ai une petite soif aussi.
Bác cũng muốn uống.
Vous aviez l'air d'avoir soif.
Hình như anh khát nước.
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.
19 Ceux qui sont obsédés par l’amour de l’argent, par ce qu’ils mangent et boivent avec voracité, ou par l’ambition, la soif de pouvoir, font de ces désirs leurs idoles.
19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình.
“Heureux ceux qui ont faim et soif de justice, puisqu’ils seront rassasiés.
“Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ!
Et on a toujours soif de justice pour les meurtriers.
Cũng không đủ dành cho kẻ giết người
J'ai tellement soif!
Chúa ơi, tôi khát quá!
Pendant 18 ans elle avait eu soif de communiquer.
Quả thật, Loida nói rằng trong 18 năm, nó ao ước được nói chuyện.
Ils arrivent comme des nouveau-nés avec une grande soif d’apprendre et quand ils repartent ce sont des adultes mûrs, apparemment prêts à vaincre toutes les difficultés, quelles qu’elles soient, qui se présenteront à eux.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
5 Dans notre territoire, il y a encore des gens qui ont soif d’apprendre ce que la Bible enseigne réellement.
5 Trong khu vực của chúng ta, vẫn có nhiều người muốn biết Kinh Thánh thật sự dạy gì.
Ceux qui sont dans le deuil, qui ont faim et soif de justice, et qui sont conscients de leur pauvreté spirituelle, mesurent l’importance d’entretenir de bonnes relations avec le Créateur.
Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa.
3 Et maintenant, voici, je vous dis que moi-même, et aussi mes hommes, et aussi Hélaman et ses hommes, avons souffert des souffrances extrêmement grandes ; oui, la faim, la soif et la fatigue, et toutes sortes d’afflictions.
3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.