soi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soi trong Tiếng pháp.

Từ soi trong Tiếng pháp có các nghĩa là mình, nó, cái mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soi

mình

pronoun noun

On doit s'occuper de soi-même.
Mình nên tự lo cho bản thân mình.

pronoun

L'esprit conscient est donc un esprit qui contient un soi.
Như vậy một tư duy ý thức là một tư duy với bản ngã ngay bên trong .

cái mình

pronoun

Xem thêm ví dụ

Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Sois polie, laisse-la mourir.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
Dans le cas des chrétiens, l’offrande de soi et le baptême sont des étapes nécessaires à franchir pour obtenir sa bénédiction.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Ne sois pas idiot.
Sao phải vội vã thế.
18 L’offrande de soi concerne l’existence dans son entier.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
Sois mon invité jusqu'à ce que tu retrouves la mémoire.
Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi.
Ce qui nous différencie des insectes, par exemple, c'est notre conscience de soi.
Điều gì đã khiến chúng ta khác biệt, ví dụ với côn trùng, Có phải là chúng ta có nhận thức.
Ne sois pas désolée.
Đừng xin lỗi.
Ne sois pas si dure. ll travaille bien.
Ôi, đừng khó khăn với hắn quá.
C'est un fait établi de la nature humaine que parfois le Soi semble se dissoudre.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
Les cétacés et les primates aussi ont un soi autobiographique dans une certaine mesure.
Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định.
Sois décisif dans la victoire.
Hãy quyết đoán trong chiến thắng của ngươi.
Sois sûr que les anciens seront constamment là pour te soutenir et te réconforter (Isaïe 32:1, 2).
Hãy an tâm các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2.
Il va de soi que celui qui dit “ l’argent est à moi, et l’or est à moi ” n’attend pas après nos contributions matérielles pour accomplir son œuvre.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
On ne découvre pas l’humilité en ayant une moins bonne opinion de soi, on la découvre en pensant moins à soi.
Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn.
Yenicall, sois prudente!
Yenicall! Cẩn thận!
Ne le sois pas.
Đừng như vậy
Sois vigilant, Satan veut te dévorer !
Hãy luôn cảnh giác—Sa-tan muốn cắn nuốt bạn!
Sheldon, ne sois pas ridicule.
Sheldon, mày thật lố bịch.
Il faut que je sois très prudent.
Cho nên chúng ta phải hết sức cẩn thận.
“ Un manque de maîtrise de soi dans la jeunesse semble prédisposer à des problèmes de santé, à la précarité financière et à la délinquance ”, rapporte le Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Ruth Simon reste sans procès jusqu'en mai 1998, lorsque Isaias Afwerki annonce que la journaliste serait jugé et que l'Érythrée poursuivrait l'AFP pour la propagation de fausses informations par le biais d'un «soi-disant agent».
Simon bị giam tù mà không đưa ra tòa án xét xử cho tới tháng 5 năm 1998, khi Afewerki tuyên bố là phóng viên này sẽ bị truy tố ra tòa và rằng Eritrea sẽ kiện hãng thông tấn AFP về tội loan truyền tin sai lầm thông qua "người được gọi là đại diện".
L’Extrême-Orient était connu aussi, puisque c’était un fournisseur de soieries magnifiques.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụachất lượng tốt.
On doit découvrir une certaine grandeur en soi- même.
Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình.
J'ai dit chacun pour soi.
Anh nói hồn ai nấy giữ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới soi

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.