solution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solution trong Tiếng pháp.

Từ solution trong Tiếng pháp có các nghĩa là dung dịch, giải pháp, lời giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solution

dung dịch

noun

Les livres et la solution sont jetés dans le Tigre.
Sách và dung dịch đều bị đổ xuống Tigris.

giải pháp

noun

Ce n'est qu'une solution temporaire.
Đó là giải pháp tạm thời.

lời giải

noun

Je ne sais pas quelle est la solution.
Và tôi chưa biết lời giải là gì.

Xem thêm ví dụ

Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous :
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
La solution c'est de rester concentré sur ce qu'il faut pour capturer notre type.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
L'humanité est armée jusqu'aux dents avec des solutions simples et efficaces contre la pauvreté.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
C'était une solution à la fois ingénieuse et magnifique.
đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp.
Ce n'est pas particulièrement la meilleure solution du monde en matière de design pour ceux d'entre nous qui sont vraiment des designers purs et durs.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Y a-t-il une autre solution?
Còn cách nào khác sao?
Eh bien c'est comme une science de pointe; c'est l'expression mathématique pour solutionner un problème pointu.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
La vraie solution
Giải pháp thật sự
Les fonctions solutions de l'équation de Laplace sont appelées les fonctions harmoniques.
Nghiệm của phương trình Laplace được gọi là hàm điều hòa (harmonic function).
Parce que les nouvelles technologies me semblent être dans une position vraiment intéressante pour contribuer à trouver des solutions à l'urbanisation et pour nous fournir de meilleurs environnements.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
C'est une solution vraiment empathique - mis à part le fait que la peluche ne l'apprécie probablement pas.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
Qui connaît la solution* à un problème ?
Ai biết giải pháp của vấn đề?
Il y a des solutions simples et tangibles pour résoudre ce problème qui impliquent les créateurs de contenu, les exécutifs et les consommateurs tels que les individus dans cette pièce.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
Mais pour utiliser la durabilité en tant que paramètre, que critère pour créer des solutions basées sur le système, parce que comme je viens de le démontrer avec ces produits simples, ils sont en partie responsables de ces énormes problèmes.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Remarque : Si un message d'erreur s'affiche lorsque vous essayez de partager une imprimante avec certains groupes Google, essayez une solution permettant d'ajouter des groupes.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
Il doit y avoir une autre solution, Peter.
Phải có cách khác, Peter.
Quelle est donc l’unique solution durable?
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì?
Beaucoup de sans-abri avaient besoin d’un toit en attendant une solution plus durable.
Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn.
L’option B est sans doute la solution de facilité, mais ce n’est pas la plus judicieuse.
Lựa chọn B có vẻ dễ nhất nhưng không phải khôn ngoan nhất.
Gardez un ton optimiste en présentant les bienfaits qu’apportera le Royaume comme l’unique solution aux problèmes humains.
Hãy giữ cho cuộc đàm thoại được tích cực bằng cách nhấn mạnh các ân phước Nước Trời là giải pháp của Kinh-thánh cho các vấn đề khó khăn của con người.
Il doit y avoir d'autres solutions qu'être pêcheur et kidnappeur.
Phải có việc gì khác ngoài việc làm ngư dân... và bắt cóc người khác chứ.
Je pense que nous voyons cette formidable variation parce que c'est une solution vraiment efficace à un problème biologique de base, qui consiste à faire en sorte que le sperme rencontre des ovules pour former des zygotes.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
Indiquez clairement que vous parlez, soit d’une solution définitive, soit d’un soulagement temporaire, ou simplement d’un moyen d’endurer une situation qui ne changera pas dans le système de choses actuel.
Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này.
Walt, il y a toujours une solution.
Walt này, sẽ luôn có cách mà.
Nous devons donc trouver des solutions intelligentes, élégantes et sophistiquées qui tiennent compte du système en entier et de la vie entière des objets, en partant de l'extraction jusqu'à la fin de leur vie, ainsi nous pourrons commencer à trouver de vrais solutions innovantes.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.