souhaitable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souhaitable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souhaitable trong Tiếng pháp.

Từ souhaitable trong Tiếng pháp có các nghĩa là mong, nên làm, đáng làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souhaitable

mong

adjective (đáng) mong)

4. a) Quelle faculté serait souhaitable ?
4. (a) Chúng ta mong muốn có được khả năng nào?

nên làm

adjective

Et pour autant, tout ce qui est faisable n'est pas forcément souhaitable.
Không phải việc gì có thể làm đều nên làm.

đáng làm

adjective

Xem thêm ví dụ

Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Par conséquent, nous trouvons que les gens ont tendance à donner des réponses socialement souhaitables, pas nécessairement leurs opinions sincères, parce qu'ils ne veulent pas paraître cruels, raciste, ou sectaire.
Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng.
Ils auraient pris de grands enquêteurs, un expert en balistique, un psychologue aurait établi le profil des jurés souhaitables, et soyez certains que Matthew Poncelet ne serait pas ici pour demander que sa vie soit épargnée.
Và các vị có thể chắc chắn rằng Matthew Poncelet chẳng phải ngồi đây ngày hôm nay trước mặt chúng ta, để yêu cầu xin tha mạng
Le type n'est pas nécessairement l'élément le plus « typique » du taxon correspondant, même si cela serait souhaitable.
Mẫu định danh không nhất thiết phải 'điển hình', mặc dù nó nên như vậy.
Il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial, bien que cela ne soit pas toujours possible.
Mặc dù điều tốt là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Kỷ niệm, nhưng điều này không thể luôn luôn làm được.
Et si nous arrivons à trouver un accord sur ce que nous voulons que le monde devienne -- souhaitable, durable pour vos enfants qui auront votre âge -- je crois que nous pouvons y arriver.
Và nếu chúng ta có thể có được thỏa thuận về nơi muốn thế giới trở thành mong muốn, bền vững khi con bạn đến tuổi bạn - Tôi nghĩ thực sự có thể đạt được nó.
Faudra- t- il que la femme travaille, et est- ce souhaitable?
Vợ có cần phải đi làm không, và điều ấy có nên chăng?
Ce qui est souhaitable, c’est qu’un jour les parents assument leur responsabilité biblique de s’occuper de la spiritualité de leur enfant.
Hy vọng rằng với thời gian cha mẹ các em sẽ đảm nhận trách nhiệm mà Đức Chúa Trời giao cho họ là chăm sóc con mình về thiêng liêng.
Bien qu’il soit souhaitable que chaque congrégation célèbre séparément le Mémorial, cela n’est pas toujours possible.
Nếu mỗi hội thánh cử hành Lễ Kỷ niệm riêng rẽ thì rất nên, tuy nhiên, điều này có lẽ không luôn luôn thực hiện được.
De telles personnes ne sont pas des conjoints souhaitables.
Những người có những ý nghĩ hão huyền như thế không phải là những thành phần của hôn nhân tốt đẹp.
Il serait souhaitable qu'on puisse arrêter ce tissu mort de mourir ou de l'aider à se regénérer.
Và nó sẽ thực sự tuyệt vời, nếu chúng ta có thể ngăn chặn mô chết đó hoặc giúp nó tái sinh.
Pourquoi est- il souhaitable d’être dans un endroit calme lorsque nous étudions individuellement?
Tại sao ta nên tự học ở một nơi yên tĩnh?
14 Il serait souhaitable que les Témoins de Jéhovah puissent diriger davantage d’études bibliques, plus efficacement et en moins de temps.
14 Thật là tốt nếu các Nhân-chứng có thể điều khiển nhiều học hỏi Kinh-thánh hữu hiệu hơn trong một thời gian ngắn hơn.
Il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial, bien que cela ne soit pas toujours faisable.
Mặc dù tốt nhất là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Tưởng Niệm nhưng đôi khi điều này khó có thể thực hiện được.
13 Il est possible (il est même souhaitable) d’instruire l’enfant et de le discipliner en étudiant la Bible individuellement avec lui.
13 Họ có thể—thật ra, là nên—dạy dỗ và sửa trị đứa con qua chương trình học Kinh Thánh riêng với nó.
David jugeait peut-être souhaitable que cet homme âgé fasse partie de son entourage en raison de ses qualités admirables.
Đa-vít muốn Bát-xi-lai sống trong cung có lẽ vì người cao niên này có những đức tính đáng quý.
Il est donc souhaitable d’être astucieux, ou prudent.
Đúng thế, sự khôn khéo là nét tính đáng yêu chuộng.
Et un qu'il n'est pas souhaitable d'hériter - car qui voudrait transmettre à ses enfants les modules archaïques d'amélioration que leurs parents leur ont transmis il y a 25 ans?
Và nó không di truyền vì ai muốn truyền lại cho con cái mình các mô đun làm giàu cổ xưa mà họ đã nhận từ bố mẹ mình cách đây 25 năm?
Il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial, bien que cela ne soit pas toujours possible.
Điều tốt là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Kỷ niệm, nhưng điều này không thể luôn luôn làm được.
Bien que cela ne soit pas toujours faisable, il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial.
Mặc dù mỗi hội thánh muốn tổ chức Lễ Tưởng Niệm riêng, điều này có lẽ không dễ dàng.
Est- ce souhaitable ?
Sự thực hành này có tốt không?
Il est souhaitable que les congrégations célèbrent séparément le Mémorial, bien que cela ne soit pas toujours faisable.
tốt nhất là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Kỷ Niệm nhưng điều này không luôn luôn có thể thực hiện được.
Pourquoi est- il souhaitable d’examiner une partie de Romains chapitre 8 ?
Tại sao cần xem xét một phần của sách Rô-ma chương 8?
Un peu de fougue est souhaitable de temps en temps, mais ne tombez pas dans la grandiloquence.
Có lúc nên trình bày hùng hồn, nhưng phải tránh những lời khoa trương trống rỗng.
Pour bâtir sa foi et sa reconnaissance, il sera peut-être souhaitable de reprendre avec elle une étude biblique à l’aide d’une publication appropriée.
Nếu vậy, anh giám thị công tác sẽ sắp đặt cho một người công bố có khả năng hướng dẫn cuộc học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souhaitable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.