soufre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soufre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soufre trong Tiếng pháp.

Từ soufre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưu huỳnh, lưu, diêm sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soufre

lưu huỳnh

noun (hóa học) lưu huỳnh)

L'argent est connu pour interférer avec le soufre au sein des bactéries.
Bạc sẽ can thiệp vào các liên kết lưu huỳnh trong vi khuẩn.

lưu

noun

Ceux-là, c'était pour éviter la mine de soufre.
Nhờ thế tôi được miễn lao động ở mỏ lưu huỳnh.

diêm sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Sur Callisto toutefois, pour des raisons inconnues, le soufre est concentré sur l'hémisphère avant.
Tuy nhiên trên Callisto, vì các nguyên nhân chưa được làm rõ, lưu huỳnh tập trung vào bán cầu quay về hướng trùng với chiều quay quanh Sao Mộc.
Tu souffres?
Cô có ghét không?
” Et d’ajouter : “ À l’heure actuelle, 1 personne sur 5 vit dans une pauvreté extrême, dans l’impossibilité de se nourrir suffisamment, et 1 sur 10 souffre de malnutrition grave.
Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”.
Ca fait combien de temps que tu souffres de terreurs nocturnes?
Cậu bị sợ hãi vào ban đêm bao lâu rồi?
Ce sont des blocs de souffre.
Có nhiều khối lưu huỳnh.
Plus je souffre, plus je me souviendrais.
Càng đau, tôi càng nhớ lại.
Depuis, j’ai le cœur brisé, je fais de la dépression, et je souffre.
Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn.
Et aujourd’hui on compte dans le monde un individu sur trois qui souffre de sous-alimentation ou qui meurt lentement de faim.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
Comment quelqu’un qui souffre moralement et physiquement peut- il être joyeux ?
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?
En attendant, nous sommes réconfortés de savoir que Precious est dans la mémoire de Dieu et qu’elle ne souffre plus. — Ecclésiaste 9:5, 10.
Từ giờ cho đến lúc đó, chúng tôi được an ủi nhờ biết rằng bé Precious đang nằm trong trí nhớ của Đức Chúa Trời và không còn đau đớn gì nữa.—Truyền-đạo 9:5, 10.
Des conjoints qui s’aiment vraiment restent ensemble même si des relations physiques ne sont plus possibles en raison du grand âge ou parce que l’un des deux souffre d’une infirmité.
Khi một cặp vợ chồng thật sự yêu nhau, họ tiếp tục sống với nhau ngay dù quan hệ xác thịt không còn nữa vì tuổi già sức yếu hay một trong hai người bị bất lực.
Erik, mon beau-père, souffre d'un cancer de la prostate, et il a probablement besoin d'une opération.
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
Personne ne souffre de m'avoir du fait de mon absence.
Tôi chẳng phải chịu đựng gì, nhưng phần còn thiếu của tôi thì có.
Je ne pense pas que la force soit un traitement efficace, et que se servir de la force est une chose terrible à faire à une autre personne qui souffre d'une terrible maladie.
Tôi không nghĩ bạo lực là phương pháp trị liệu hiệu quả, và tôi cho rằng việc sử dụng nó là một điều vô cùng tồi tệ đối với những người mang trong mình căn bệnh hiểm nghèo.
Les éléments les plus denses ayant tendance à se concentrer au centre de la Terre (phénomène de différenciation planétaire), on pense que le cœur de la Terre est composé majoritairement de fer (88,8 %), avec une plus petite quantité de nickel (5,8 %), de soufre (4,5 %) et moins de 1 % d'autres éléments.
Dựa trên lý thuyết về phân tách khối lượng, người ta cho rằng vùng lõi được cấu tạo bởi sắt (88,8%) với một lượng nhỏ niken (5,8%), lưu huỳnh (4,5%), và các nguyên tố khác thì nhỏ hơn 1%.
Da Vinci souffre de la malédiction du destin.
Da Vinci bị dính lời nguyền số phận.
Ils ne disent pas : « Ce n’est pas grave si tu souffres maintenant, parce que bientôt tout ira bien.
Hai Ngài không phán rằng: “Việc ngươi đang đau khổ ngay bây giờ thì không sao đâu, vì chẳng bao lâu mọi điều đều sẽ ổn thỏa cả.
En outre, il souffre de défaillances de mémoire et a des difficultés à coordonner ses mouvements.
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi.
Tout cela n’est rien, tout cela c’était de la joie en comparaison de ce que je souffre maintenant.»
Tất cả điều đó đâu có là gì, tất cả điều đó là sự vui vẻ so với những gì ta đang đau khổ bây giờ.
Mais le jour où Loth est sorti de Sodome, une pluie de feu et de soufre est tombée du ciel et les a tous détruits.
Nhưng vào ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm, mưa lửa và diêm sinh từ trời giáng xuống thiêu hủy hết thảy họ.
Une tempête arrive, et, comme le disent les marins, le navire souffre beaucoup.
Một cơn bão nổi lên, và như các thủy thủ nói, con tàu cố gắng hết sức.
Y a forcément une raison pour qu'on souffre.
Tao chắc phải có 1 lý do nào đó cho sự khổ sở này chứ.
Et j'en souffre toujours parce que mon fils, c'est comme s'il a été enterré vivant.
Và tôi vẫn đang đau khổ bởi vì con trai tôi như thể đang bị chôn sống.
Découvrir pourquoi je souffre, ce n'est pas chercher.
Khi tôi muốn tìm ra tại sao tôi đang đau khổ, đó không là tìm kiếm.
Je vous le dis : non ; il ne souffre même pas qu’il paisse parmi ses troupeaux, mais le chasse et l’expulse.
Tôi nói cho các người hay: Không; dù chỉ để cho nó ăn chung với đàn súc vật của mình, hắn cũng không chịu, hắn sẽ xua đuổi nó đi chỗ khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soufre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.