souillé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souillé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souillé trong Tiếng pháp.
Từ souillé trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoen ố, lem luốc, nhem nhúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souillé
hoen ốadjective |
lem luốcadjective |
nhem nhúaadjective |
Xem thêm ví dụ
Nos mains sont souillées. Nó nằm trong tay chúng ta, James. |
Il voulut qu'Alice enlève le fromage mais il y renonça craignant qu'elle crache dedans ou qu'elle le souille de quelque façon. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
L’homme souille même son eau potable! Loài người còn hủy hoại thậm chí đến nước uống nữa! |
Le grand prêtre ne doit pas se souiller (10-15) Thầy tế lễ thượng phẩm không được làm mình bị ô uế (10-15) |
Une nourriture et une eau souillées peuvent mettre notre santé en danger. Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe. |
Soit nous acceptons les bénédictions de son expiation et nous sommes lavés de nos péchés et purifiés, rendus dignes de recevoir son Esprit, soit nous refusons et nous restons sottement seuls et souillés. Hoặc là chúng ta chấp nhận các phước lành của Sự Chuộc Tội của Ngài và được làm cho trong sạch và thanh khiết, xứng đáng có được Thánh Linh của Ngài hoặc là chúng ta không làm như vậy và vẫn cô đơn và dơ bẩn mãi một cách rồ dại. |
• Pourquoi certains chrétiens de Crète avaient- ils la conscience souillée ? • Tại sao một số tín đồ Đấng Christ ở đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế? |
13 Les fils de Jacob répondirent avec tromperie à Sichem et à Hamor parce qu’il avait souillé leur sœur Dina. 13 Các con trai Gia-cốp trả lời Si-chem và Hê-mô cha hắn bằng những lời giả dối vì hắn đã làm nhục Đi-na em gái họ. |
Et celui qui violait Evelyn est venu me souiller aussi. Và người hãm hiếp Evelyn cũng đến và làm nhục cả tôi. |
Cette nuit, la terre sera souillée par le sang du Rohan! Đêm nay... Đất sẽ nhuộm đỏ máu dân Rohan! |
Tout ce qui touche la société humaine éloignée de Dieu est souillé d’une manière ou d’une autre, entaché de péché et d’imperfection. Trong xã hội loài người xa cách Đức Chúa Trời, mọi điều đều ô uế cách này hay cách khác, vấy nhiễm tội lỗi và sự bất toàn. |
5 Juda était souillé par les rites de la fécondité dégradants du culte de Baal, par l’astrologie démoniaque et par l’adoration du dieu païen Malkam. 5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm. |
L’encyclopédie citée dans l’article précédent fait ce commentaire : “ L’être humain a un besoin inné de distinguer le réel de l’irréel, le fort du faible, le vrai du faux, le pur du souillé, le clair du confus, ainsi que de créer une échelle de valeurs entre les deux extrêmes. Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”. |
Quand on nous invite à entrer, veillons à ne pas souiller le sol. Khi được mời vào nhà, chúng ta hãy cẩn thận đừng làm dơ sàn nhà. |
14 Il ne se mariera pas avec une veuve, une divorcée, une femme qui a été souillée ou une prostituée, mais il prendra pour femme une vierge d’entre son peuple. + 14 Người không được cưới góa phụ, người nữ đã ly dị, người nữ đã bị ô uế hoặc kỹ nữ mà chỉ được lấy trinh nữ trong dân mình làm vợ. |
Leur père avait des raisons d’être inquiet, parce que c’était à cet endroit que Sichem avait souillé Dinah, et que Siméon et Lévi, en compagnie de leurs frères, avaient tué les hommes de la ville. Cha của Giô-sép lo lắng bởi vì cũng tại nơi đó Si-chem đã làm ô nhục Đi-na, khiến Si-mê-ôn và Lê-vi cùng với anh em họ đã ra tay giết các đàn ông của thành đó. |
Daniel et ses amis n’en étaient pas moins déterminés à ne pas se souiller en mangeant des aliments condamnés par la Loi que Dieu avait donnée à Israël. Tuy nhiên, Đa-ni-ên và các bạn ông quyết tâm không để mình bị ô uế vì những thức ăn cấm trong Luật Pháp mà Đức Chúa Trời đã ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
8 Sans doute les faux enseignants dont Pierre a dit précédemment qu’ils “ vont après la chair avec le désir de la souiller ” font- ils partie des moqueurs dépourvus de spiritualité (2 Pierre 2:1, 10, 14). 8 Chắc chắn trong số những kẻ chế giễu không có tính thiêng liêng cũng có các giáo sư giả mà Phi-e-rơ nói là “theo lòng tư-dục ô-uế mình mà ham-mê sự sung-sướng xác-thịt” (II Phi-e-rơ 2:1, 10, 14). |
Mais pourquoi peut- on dire que “le protestantisme (...) s’est encore davantage souillé avec les puissances commerciales et politiques du monde que sa sœur aînée, l’Église catholique”? Thế nhưng tại sao có thể nói rằng “Đạo Tin lành (Protestantism)...đã tự làm ô uế với hệ thống thương mại và chính trị trên thế giới còn hơn cả chị của y thị là đạo Công giáo La-mã (Roman Catholicism)”? |
9 Nous ne pouvons pas nous permettre de souiller notre esprit avec des choses qu’‘il est honteux même de dire’. 9 Chúng ta không thể làm nhơ bẩn tâm trí chúng ta bằng những điều “dầu nói đến... cũng đã là hổ-thẹn rồi” (Ê-phê-sô 5:12). |
4 Il ne pourra pas se souiller et se profaner pour une femme qui appartient à un mari parmi son peuple. 4 Đừng làm mình bị ô uế và nhục nhã vì một phụ nữ thuộc về một người chồng trong dân chúng. |
3 Pour ma part, je rejetterai* cet homme et je le retrancherai* du milieu de son peuple, parce qu’il a offert l’un de ses descendants à Molek et qu’il a souillé mon lieu saint+ et profané mon saint nom. 3 Chính ta sẽ chống lại kẻ đó và diệt trừ nó khỏi dân chúng, vì nó đã dâng con cháu mình cho Mô-léc, làm ô uế nơi thánh ta+ và xúc phạm danh thánh ta. |
7 Même si son père, sa mère, son frère ou sa sœur meurent, il ne pourra pas se souiller+, car il a sur la tête le signe de son naziréat pour son Dieu. 7 Ngay cả khi cha, mẹ hay anh chị em qua đời, người cũng không được làm ô uế chính mình,+ vì dấu hiệu của người Na-xi-rê trước mặt Đức Chúa Trời vẫn còn trên đầu người. |
Tout comme elle, ils prenaient soin de ne point souiller ou ternir l’éclat de leur école flambant neuve. Tất cả đều thận trọng như chính cô để không làm hư hao hoặc hoen ố nét tươi đẹp của ngôi trường mới sáng trưng. |
Le protestantisme, qui compte de nombreux groupements, s’est encore davantage souillé avec les puissances commerciales et politiques du monde que sa sœur aînée, l’Église catholique. Đạo Tin lành (Protestantism) với nhiều hệ phái khác nhau đã tự làm ô uế với hệ thống thương mại và chính trị trên thế giới còn hơn cả chị của y thị là đạo Công giáo La-mã (Roman Catholicism). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souillé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souillé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.