souhaiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souhaiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souhaiter trong Tiếng pháp.
Từ souhaiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là mong, chúc, cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souhaiter
mongverb Une tenue de soirée est souhaitée. Đầm dạ hội luôn được mong chờ. |
chúcverb Quoi qu'elle décide, je lui souhaite de réussir. Dù là cách nào, tôi cũng chúc cô ấy làm tốt. |
cầunoun Les objectifs globaux représentent ce que nous, l'humanité, souhaitons être. Mục tiêu toàn cầu là những thứ chúng ta , muốn trở thành . |
Xem thêm ví dụ
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
La communauté entière se regroupait, et ils exprimaient un souhait. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
Rapidement, les membres de cette famille ont souhaité prêcher à leurs compatriotes et vouer leur vie à Jéhovah. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
Quand “toutes les nations” auront reçu leur témoignage autant que Dieu le souhaite, “alors viendra la fin”. Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
une mort que personne ne souhaite. Tôi nghĩ rằng bạn không hề muốn chết theo cách đó. |
Si vous le souhaiter. Theo ý em đi. |
Lis Alma 34:15-17 pour voir ce que les Zoramites doivent faire, selon les enseignements d’Amulek, pour recevoir les bénédictions que le Sauveur souhaite nous donner par l’intermédiaire de son expiation. Đọc An Ma 34:15–17 để xem điều gì A Mu Léc đã giảng dạy cho dân Giô Ram mà họ cần phải làm để nhận được các phước lành mà Đấng Cứu Rỗi mong muốn ban cho chúng ta qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Le chrétien souhaite respecter la volonté divine dans sa façon de traiter les animaux. Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật. |
Et qu’en est- il des hôpitaux, où l’on souhaite trouver plus de propreté qu’ailleurs ? Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
Il souhaite, grâce à cette science, découvrir les secrets du monde. Theo mục tiêu trang mạng này sẽ cung bố các thông tin mật của thế giới. |
La standardiste lui souhaite la bienvenue en l'appelant Mr James... Hãy làm những điều tốt đẹp nhất cho mình James nhé. |
Je ne souhaite nullement vous maltraiter ou humilier. Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người. |
En tout point ce que tu as toujours souhaité? Một điều gì đó cậu luôn mong muốn? |
Dans cet article, nous allons expliquer ce que le paramètre Optimisation permet de faire lorsqu'il est coché, les raisons pour lesquelles vous pourriez souhaiter l'utiliser et la façon de le modifier. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bàn về lợi ích khi chọn cài đặt Tối ưu hóa, vì sao bạn có thể sử dụng cài đặt này và cách thay đổi cài đặt này. |
Si on vous souhaite de bonnes fêtes ou si on vous offre un cadeau, que pouvez- vous faire ? Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ? |
John, c'est la réalité que je souhaite. đây là thế giới tôi muốn sống. |
Il est completement sincère dans sa volonté de paix et de coopération et croit que Ragnar Lothbrok partage ses souhaits. Ông ấy hoàn toàn chân thành trong mong muốn hòa bình và cùng nhau hợp tác và tin tưởng rằng Ragnar Lothbrok cũng chia sẻ mong muốn của anh ấy |
Je le souhaite pour nos filles et je le souhaite pour nos fils. Tôi muốn điều đó cho con gái và cho con trai của mình. |
Personne ne souhaite ça. Không ai muốn điều đó xảy ra. |
» Si tu souhaites devenir un jour ancien, sois travailleur et digne de confiance dans tous les aspects du service sacré. Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh. |
La mère serait le tirer par la manche et prononcer des paroles flatteuses à l'oreille, le sœur quitter son travail pour aider sa mère, mais qui n'aurait pas souhaité la effet sur le père. Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha. |
Une personne peut ne pas souhaiter réaliser un fantasme sexuel dans la vie réelle, et comme le processus est entièrement imaginaire, il ne se limite pas à des fantasmes acceptables ou pratiques, qui peuvent fournir des informations sur les processus psychologiques du comportement sexuel. Một người có thể không muốn hiện thực mơ tưởng tình dục vào trong đời sống thực tại, và vì tiến trình này hoàn toàn là hư không, họ không bị giới hạn trong những ảo tưởng có thể chấp nhận được hay thực tế, điều này có thể mang đến thông tin về quá trình tâm lý đứng đằng sau hành vi tình dục. |
Alors, David, Hidehiko et Ketaki ont raconté une histoire très probante sur les similitudes entre les mouches drosophiles et les êtres humains, il y a de nombreuses similitudes, et vous pourriez penser que si les hommes et les mouches drosophiles sont similaires, le comportement préféré d'une drosophile drosophile serait par exemple celui-ci - (Rires) mais, dans cette conférence, je ne souhaite pas mettre l'accent sur les similitudes entre les hommes et les mouches drosophiles, mais plutôt sur les différences et me concentrer sur les comportements pour lesquels les mouches sont particulièrement douées. David Hidehiko và Ketaki đã mang tới một câu chuyện rất lôi cuốn về sự tương đồng giữa loài ruồi ăn trái cây và con người, có rất nhiều sự tương đồng và bạn có thể nghĩ rằng nếu con người giống như loài ruồi hoa quả thì hành vi ưa thích của chú ruồi ăn hoa quả này có lẽ giống thế này chẳng hạn ( Cười) nhưng trong bài nói chuyện của mình, tôi không muốn nhấn mạnh vào những chỗ tương đồng giữa người và loài ruồi ăn hoa quả, mà là vào sự khác biệt và tập trung vào những hành vi mà tôi cho là loài ruồi thật thành thạo |
" Je te souhaite le meilleur. " Bố chúc con mọi điều tốt đẹp. |
Je vous souhaite bonne chance. Tôi mong mọi người bảo trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souhaiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souhaiter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.