souffrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souffrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souffrir trong Tiếng pháp.

Từ souffrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu, đau, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souffrir

chịu

verb

Je n’ai pas souffert de sévices, de maladie chronique ou de dépendance.
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.

đau

adjective

Ma poitrine gorgée de lait me faisait souffrir.
Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa.

chịu đựng

verb

Oh, je l'ai souffert avec ceux que je voyais souffrir.
Ta đã chịu đựng với những gì người khác chịu đựng.

Xem thêm ví dụ

Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
En raison du haut niveau de stress, il risque de souffrir de douleurs d’estomac et de maux de tête.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
Il semble toutefois que la Judée n’ait pas trop à souffrir de la répression perse.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
" Les pauvres sont les premiers à souffrir, mais aussi à aider. "
" Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. "
Burton, présidente générale de la Société de Secours, a dit : « Notre Père céleste... [a] envoyé son Fils unique et parfait souffrir pour nos péchés, nos peines et tout ce qui paraît injuste dans notre vie...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Elle ne peut plus souffrir votre vue.
Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa.
La conduite de votre conjoint peut vous faire souffrir pas mal de temps.
Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu.
Qui que ce soit qui lui a fait ça... va souffrir.
bất kể ai làm điều này với cô ấy đều phải trả giá.
Il est évident que nous souffrons un peu quand la malchance s’abat sur nous, mais l’envie nous oblige à souffrir de toute chance qui arrive à tous ceux que nous connaissons !
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
Mais je ne veux pas vous voir souffrir ce soir.
Nhưng đêm nay, tôi không muốn cậu cảm thấy bất kỳ sự đau đớn nào cả.
Mais ce qui m'a vraiment surpris, ce dont je n'avais aucune idée c'était qu'on puisse souffrir comme ça et, qu'après, tout ce qu'on a vécu, votre histoire, soit nié enterré et oublié.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.
Tu es I' Avatar, tu ne dois pas faire souffrir autrui
Là # Thế Thần, ngươi không có y làm hại mọi người
Une pierre n'a pas d'intérêts, parce qu'elle ne peut pas souffrir.
Một hòn đá không có ham muốn vì nó không biết đau đớn.
Ces jeunes hommes étaient prêts à souffrir et à mourir plutôt que de ruiner leurs relations avec Dieu.
Những chàng trai này sẵn sàng chịu khổ và chấp nhận cái chết, chứ không chịu hủy hoại mối liên lạc với Đức Chúa Trời.
• Pourquoi peut- on dire qu’en envoyant son Fils souffrir et mourir pour nous Jéhovah a accompli le plus bel acte d’amour ?
• Tại sao có thể nói việc Đức Giê-hô-va gửi Con Ngài xuống thế để chịu khổ và chết cho chúng ta là hành động yêu thương vĩ đại nhất?
On pensait que le développement durable était devenu un genre d'idée néo- protestante où il faut souffrir pour faire ce qui est bien.
Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt.
En quoi a- t- il été bénéfique à Jésus de souffrir ?
Chúa Giê-su được lợi ích như thế nào từ sự khốn khổ mình đã chịu?
Ma poitrine gorgée de lait me faisait souffrir.
Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa.
21 Pourquoi le Messie dut- il souffrir et mourir ?
21 Tại sao Đấng Mê-si đã phải đau khổbị chết?
Sur le moment, l’enfant ne sait pas pourquoi il doit souffrir, mais plus tard il en comprendra la raison.
Lúc đó, đứa trẻ không hiểu lý do nhưng sau này nó sẽ hiểu tại sao cha mẹ cho phép việc này xảy ra.
" Je pourrais bien aller à cet événement musical en direct et vivre une expérience de transformation complète qui me donnera la chair de poule, mais j'ai plus de chance de souffrir de claustrophobie et je n'arriverai pas à boire une bière.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Le Sud des États-Unis continue à souffrir de la malaria dans les années 1930.
Phía nam Hoa Kỳ tiếp tục bị ảnh hưởng với hàng triệu ca sốt rét trong thập niên 1930.
14 Toutefois, la Bible ne parle pas de vivre éternellement dans un monde où l’on continuerait d’être malade, de vieillir et de souffrir d’autres calamités.
14 Thế nhưng, Kinh Thánh không nói về việc sống đời đời trong một thế giới mà người ta bị bệnh, già đi và gặp phải những tai ương khác.
Jésus savait qu’il devait souffrir pour les péchés de tout le monde.
Chúa Giê Su biết Ngài cần phải gánh chịu tội lỗi của tất cả mọi người.
23 L’accomplissement de cette prophétie signifiera également que les boiteux, mais aussi les personnes percluses d’arthrose, pourront se déplacer sans souffrir.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souffrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.