souple trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souple trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souple trong Tiếng pháp.

Từ souple trong Tiếng pháp có các nghĩa là mềm, mềm dẻo, mềm mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souple

mềm

adjective

Donc nous nous sommes retrouvés avec le premier tissu souple provenant d'un dinosaure.
Và đó là mô mềm đầu tiên thu được từ một con khủng long.

mềm dẻo

adjective

Je t'ai créé souple.
Tôi khiến các người mềm dẻo.

mềm mại

adjective

C'est du beau cuir souple.
Quả là loại da vừa êm ái, vừa mềm mại.

Xem thêm ví dụ

Comme je suis toute seule, mon programme est plus souple, donc je peux consacrer plus de temps à l’étude.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
Cela permet une certaine souplesse dans la durée du cours consacrée à la maîtrise de la doctrine.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples.
Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn.
Être souple signifiera peut-être faire table rase des préjugés qui pèsent sur certains emplois.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
9 En matière de passe-temps et de détente, beaucoup se sont aperçus qu’il est important de faire preuve de souplesse.
9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển.
Il ne devrait pas y avoir deux poids et deux mesures : des normes relativement souples pour nos amis, et d’autres, bien plus strictes, pour ceux qui ne sont pas nos amis.
Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta.
Un jour, il s’aperçut que l’arbre était déformé et qu’il penchait vers l’ouest parce que les vents d’est l’avaient courbé quand il était jeune et souple.
Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm.
15 L’un des avantages du service de pionnier auxiliaire est sa souplesse.
15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động.
Deuxièmement, les forces intérieures commencent à créer des structures cellulaires qui rendent le tronc et les branches plus épais et plus souples sous la pression du vent.
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió.
Avec des sabots fendus souples qui saisissent mieux que toute chaussure d'escalade, ils sont les alpinistes les plus accomplis.
Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất.
Corrado et sa femme ont appris à être équilibrés par rapport aux tâches domestiques, en suivant un programme souple pour éviter d’être complètement épuisés à la fin de la journée.
Ông Corrado và vợ đã có quan điểm thăng bằng về công việc nhà, biết cách sắp xếp thời gian nghỉ ngơi để tránh kiệt sức vào cuối ngày.
Apprendre une nouvelle langue, c’est souvent découvrir une nouvelle culture. Soyez donc souple, ouvert.
Ngoài ra, học một ngoại ngữ thường đi đôi với việc tìm hiểu một nền văn hóa khác. Vì thế, cần phải dễ thích ứng và có tinh thần cởi mở.
Mais à l'époque du Poussières d'étoiles en compagnie de Marguerite, qu'est-ce qu'il avait été souple !
Nhưng trước kia ở đường tàu lượn Stardust Band Shell cùng với Marguerite - thì Eddie vẫn còn phong nhã lắm.
Pourquoi les humains possèdent- ils un cortex préfrontal souple et volumineux qui leur confère de puissantes facultés mentales alors que, chez les animaux, cette région du cerveau est rudimentaire, voire inexistante ?
Tại sao con người lại có vỏ não phía trước trán có kích thước lớn và linh động, góp phần tăng thêm các chức năng trí tuệ cao đẳng; còn nơi loài vật thì vùng này lại sơ đẳng hoặc không có?
Cette structure organisationnelle de chaîne nécessite la coordination des équipes internationales et locales, mais offre plus de souplesse pour adapter le message de votre marque aux marchés locaux ou pour diffuser des campagnes locales.
Cơ cấu tổ chức của kênh này đòi hỏi có sự phối hợp giữa các nhóm toàn cầu và địa phương nhưng cho phép linh hoạt khi nói đến tùy chỉnh thông điệp của thương hiệu cho các thị trường địa phương hoặc nêu bật các chiến dịch toàn cầu.
Les liens entre les villes de la Hanse étaient très souples et ne faisaient pas l'objet de traités.
Liên minh các thành phố của Hanse thì rất lỏng lẻo và không có ký một hợp đồng nào cả.
Solution possible : Soyez souple et prêt à coopérer.
Giải pháp khả thi: Hãy thích ứng và hợp tác.
L'identité est, surtout quand vous êtes un ado, une notion souple.
Nhận dạng, đặc biệt khi bạn là một người tuổi teen, là một thứ thay đổi.
La structure de l’organisation de l’Église permet une grande souplesse selon la taille, la progression et les besoins de nos assemblées.
Cấu trúc tổ chức của Giáo Hội cho phép sự uyển chuyển lớn lao tùy theo kích thước, mẫu mực tăng trưởng và nhu cầu của giáo đoàn chúng ta.
Soyez souple, discutez avec votre conjoint de vos désaccords éventuels et ne vous prenez pas trop au sérieux.
Hãy tỏ ra mềm mại; khi có những bất đồng, hãy thảo luận với người hôn phối bạn, và đừng tự coi mình quá nghiêm trọng.
La voix humaine est une merveille, dont la souplesse n’est égalée par aucun instrument humain.
Giọng nói con người là một điều kỳ diệu có chức năng đa dạng mà không nhạc cụ nhân tạo nào sánh bằng.
Je t'ai créé souple.
Tôi khiến các người mềm dẻo.
Devant le sous- marin, un écran protecteur entrera en contact avec les créatures à corps souple des eaux profondes.
Phía trước tàu ngầm một màn hình hỗn độn sẽ tiếp xúc với những sinh vật thân mềm của biển sâu.
Comment Paul a- t- il fait preuve de souplesse à Lystres en prêchant à une foule ?
Phao-lô thể hiện tính linh động như thế nào khi rao giảng cho đám đông ở Lít-trơ?
C'est ce que j'avais compris, mais je suis souple et je suis là pour apprendre, rendre service, donc...
Cái đó tôi đã tìm hiểu được, nhưng tôi có thể làm việc với bất kỳ ai, và tôi ở đây để học hỏi về thế giới của các cô, giúp đỡ nếu có thể, nên...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souple trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.