sourcil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sourcil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sourcil trong Tiếng pháp.

Từ sourcil trong Tiếng pháp có các nghĩa là lông mày, mày, Lông mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sourcil

lông mày

noun (Poil qui pousse au niveau de l'os au dessus de l'orbite oculaire.)

Ne me dis pas que tu as rasé mes sourcils.
Làm ơn đừng nói là cô đã cạo cả lông mày tôi rồi đấy.

mày

pronoun noun

Un froncement de sourcils peut exprimer la colère ou le mécontentement.
Một cái nhíu mày có thể biểu thị sực tức giện hoặc không hài lòng.

Lông mày

noun (zone pileuse du visage de l'Homme située au niveau de l'arcade sourcilière)

Ne me dis pas que tu as rasé mes sourcils.
Làm ơn đừng nói là cô đã cạo cả lông mày tôi rồi đấy.

Xem thêm ví dụ

Son Eminence fronça le sourcil, s’arrêta un instant, puis continua son chemin sans prononcer une seule parole.
Giáo chủ cau mày, dừng lại một lát, rồi lại đi tiếp không nói một lời.
Ça a fait froncer plus d'un sourcil en Islande.
Việc này đã tạo ra nhiều tranh cải ở Iceland.
Dans les mauvaises herbes tatter'd, les sourcils écrasante, l'abattage des simples; maigres étaient ses regards,
Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình,
Ils apprennent que si vous fixez un élève en relevant juste votre sourcil d'un demi-centimètre, il n'y a pas besoin de parler parce qu'ils savent que ça veut dire que vous en attendez davantage.
Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn.
Ben maintenant elle n'a plus de sourcils.
Well, giờ thì cô ấy không có mắt nâu.
(Il relève un sourcil. ) Je croyais qu'il fallait être plus vieux que ça, pour postuler à la présidence
Tôi nghĩ để làm tổng thống phải già hơn”.
Son visage se crispe, ses sourcils se froncent et elle réplique : — Ils s’amusent.
Mặt nhăn nhó, lông mày nhíu lại, chị ta bắt bẻ: - Chúng nó đang nô đùa.
Si elle croit que tu mens, elle haussera un sourcil.
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên.
Sous la cape et les sourcils froncés, c'est le même ennemi qu'on a passé nos vies à combattre.
Đằng sau tấm áo choàng và bộ mặt kia, ông ta vẫn là kẻ thù mà ta đã chiến đấu suốt cả đời mình.
Mais la fille ne bouge pas, ne sourit pas, ne fronce pas les sourcils.
Nhưng cô gái không hề nhúc nhích, không cười, cũng không nhăn mặt
Vous regardez l'image à votre gauche -- c'est mon fils avec ses sourcils.
Các bạn hãy nhìn vào hình bên tay trái đó là hình con trai tôi với hàng lông mày.
La plus belle parmi les admirables... Mon printemps, source de toutes joies, source de lumière, mon étoile brillante, lumière de ma nuit... Mon doux sucre, mon trésor, ma rose, la seule qui ne me désole pas dans ce monde... Mon Constantinople, mon Caraman, le centre de mon Anatolie Mon Badakhchan, mon Bagdad et mon Khorasan Mon amour aux cheveux noirs et aux beaux sourcils, aux yeux langoureux et perfides... Je chanterais toujours tes louanges Moi, amoureux au cœur tourmenté, Muhibbi aux yeux pleins de larmes, je suis heureux.
Người đẹp nhất trong những người đẹp... Mùa xuân của ta, tình yêu vui vẻ không dấu diếm của ta, ban ngày của ta, trái tim ngọt ngào của ta, lá cây tươi tắn... Cây xanh của ta, hương thơm của ta, bông hồng của ta, người duy nhất trên thế giới này không làm ta buồn... Xứ Istanbul của ta, xứ Caraman của ta, đất đai ở xứ Anatolia của ta Xứ Badakhshan, xứ Bagdad và Khorasan của ta Người vợ có mái tóc đẹp của ta, tình yêu có cặp mày cong cong của ta, tình yêu có đôi mắt tràn đầy tinh nghịch của ta)... Ta sẽ hát mãi bài ca ca ngợi nàng Ta, là người đang yêu đến đau khổ, là Muhibbi có đôi mắt đẫm lệ, ta rất sung sướng".
Selon les médias, l'autopsie de Jackson aurait révélé une cicatrice à côté de ses narines, une cicatrice derrière chacune de ses oreilles et deux cicatrices au cou, "probablement" de la chirurgie esthétique ainsi que des tatouages cosmétiques sur les sourcils. et les lèvres, et sur son cuir chevelu (à la ligne de ses cheveux en recul).
Nhiều phương tiện truyền thông nói rằng việc khám nghiệm tử thi Michael Jackson đã chỉ ra một vết sẹo bên cạnh lỗ mũi của ông, một vết sẹo sau mỗi tai, và hai vết sẹo trên cổ, "có lẽ" là từ phẫu thuật thẩm mỹ, cộng với hình xăm thẩm mỹ trên lông mày, quanh mắt và đôi môi, và trên da đầu của ông.
Même si ca vous fait sourciller... nous ne nous en cacherons plus désormais.
Và mọi người có thể định kiến về điều này... nhưng chúng tôi sẽ không giấu nữa.
Il a la forme de la tête et les cornes d'un buffle, les pattes avant et le corps d'un ours, les sourcils d'un gorille, la mâchoire, la denture et la crinière d'un lion, les défenses d'un sanglier, les pattes arrière et la queue d'un loup,.
Chàng có phần đầu và sừng giống của một con bò rừng Mỹ, cánh tay và cơ thể của một con gấu, lông mày của một con gorilla, hàm, răng và bờm của một con sư tử, răng nanh của một con lợn rừng và đôi chân và cái đuôi của một con chó sói.
Avec plaisir, M. Sourcils.
Niềm hân hạnh của tôi, Ngài mắt nâu ạ.
Là, les sourcils relevés déclenchent l'indicateur de surprise.
Và khi lông mày nhếc lên, đó là chỉ điểm của sự ngạc nhiên.
Ces masques heureux que baiser sourcils belles dames ", Être noir, nous met dans l'esprit, ils se cachent la foire;
Những mặt nạ hạnh phúc hôn lông mày của phụ nữ xinh đẹp, Là màu đen, đặt chúng ta trong tâm trí họ giấu hội chợ;
Elle fronce les sourcils en le voyant avaler le comprimé avec quelques gorgées d’eau.
Sylvia cau mày khi thấy José lấy viên thuốc bỏ vào miệng và uống vài ngụm nước.
Mes sourcils ont eu du mal à repousser.
Lông mày của ta sẽ chả mọc lại nữa!
9 Le septième jour, il faudra qu’il se rase entièrement la tête, le menton et les sourcils.
9 Vào ngày thứ bảy, người đó phải cạo đầu, râu và lông mày.
Ne vous faites pas d’entailles+ ou ne vous rasez pas les sourcils* pour un mort+.
Đừng rạch mình+ hay cạo trán* vì người chết.
CAPUCIN Les sourires gris- ey'd matin dans la nuit fronçant les sourcils,
Friar ey'd morn nụ cười màu xám đêm cau mày,
Armand haussa un sourcil d’un air légèrement suffisant. — Vous êtes hospitalisé à Peshawar depuis deux jours.
Armand cau mày, dựng một bên lông mày lên, làm ra vẻ hơi quan trọng: - Ông đang trong một bệnh viện ở Peshawar.
Voyez comme il semble étrange sans ses sourcils.
Nhìn xem thằng bé trông kỳ dị thế nào nếu không có hàng lông mày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sourcil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.