source trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ source trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ source trong Tiếng pháp.

Từ source trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguồn, nguồn gốc, suối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ source

nguồn

noun

Une petite ampoule nue était la seule source de lumière.
Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.

nguồn gốc

noun

N'ajoutez pas des phrases de sources qui ne sont pas libres de droits d'auteur.
Bạn đừng thêm những câu mà nguồn gốc có bản quyền tác giả.

suối

noun

des geysers et des sources chaudes sont décelés sur Encelade.
và ta tìm ra suối phun và suối nóng ở vệ tinh Enceladus.

Xem thêm ví dụ

JÉHOVAH est la Source de la lumière.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux.
Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y.
Il est donc « la source de la vie » (Psaume 36:9).
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống.
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Dans le cas contraire, la session peut apparaître comme Source "directe", puisque la première page faisant l'objet du suivi sur le site enregistre une visite provenant de la page non suivie précédente.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Les racines, sa source de vie, s’étendent dans les profondeurs cachées du sol.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
En fait, les Talibans créent un black-out complet sur toute autre source d'information pour ces enfants.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
Ma source en sait plus que toi.
tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh.
C’est notre statut de fils ou de fille de Dieu, non nos faiblesses ou nos dispositions, qui est la source véritable de notre identité63.
Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63
C'est lui, la source!
Ông ta là Nguồn gốc.
La grande majorité des combattants étrangers cherchaient à devenir des bombes humaines pour devenir des martyrs -- extrêmement important, puisque, entre 2003 et 2007, l'Irak a connu 1382 attentats suicides, source majeure d'instabilité.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
La CIA, d'après certaines sources... pense qu'il trafique les armes dans les US, en plus des drogues.
CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ.
La source ultime de connaissance et d’autorité pour un saint des derniers jours c’est le Dieu vivant.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
Les oxydants produits par radiolyse, tels que l'oxygène et l'ozone, peuvent être capturés à l'intérieur des glaces et transportés en profondeur, vers les océans souterrains, sur des intervalles de temps géologiques, fournissant ainsi une source d'énergie possible pour la vie.
Các chất oxy hóa được tạo ra bởi xạ phân, như oxy và ozon, có thể bị mắc kẹt bên trong các lớp băng và được mang theo xuống các đại dương trong những khoảng thời gian địa chất, do đó đóng vai trò như một nguồn năng lượng tiềm năng cho sự sống dưới các đại dương này.
Par exemple, dans les autres rapports Analytics, si un utilisateur accède à votre site via un site référent, puis revient de façon directe pour effectuer une conversion, la source "direct" est ignorée.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
De fait, puisque Dieu est la Source suprême de toute autorité, c’est lui qui, en un sens, a placé les chefs politiques dans la position qu’ils occupent les uns par rapport aux autres (Romains 13:1).
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
Au printemps, ces protéines sont utilisées comme source d'azote pendant la croissance des nouvelles feuilles ou des fleurs.
Vào mùa xuân, những protein này được sử dụng làm nguồn nitơ trong suốt thời kỳ mọc lá hay hoa mới.
D'autres sources affirment qu'il fut en fait assassiné, et qu'un ninja caché dans les alentours l'aurait poignardé.
Một số nguồn khác cho rằng đây là một vụ ám sát và ông đã bị một ninja đâm chết khi đang ở trong nhà vệ sinh.
Source inépuisable et débordante de puissance, il ne dépend d’aucune énergie extérieure, car “ la force [lui] appartient ”.
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
Evans a dit : « La désunion des parents est injuste, elle est source de confusion et affaiblit les fondements de la famille.
Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình.
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
Plusieurs sources au sein du gouvernement.
Nhiều nguồn tin bên trong chính phủ.
L'impôt est une source d'information et c'est ce dont nous avons le plus besoin aujourd'hui.
Vậy thuế là chính là nguồn thông tin và là thứ chúng ta cần nhất bây giờ.
La première version du MIUI est basée sur Android Froyo (2.2) et les sources de CyanogenMod 6, et développée par Xiaomi pour le marché chinois.
Các bản ROM MIUI gốc được dựa trên Android Froyo 2.2.x và mã nguồn CyanogenMod 6, và bước đầu chỉ được phát triển, xây dựng bằng ngôn ngữ Trung Quốc bởi những người sáng lập Trung Quốc sáng lập ra Xiaomi Tech.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ source trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.