soutien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soutien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soutien trong Tiếng pháp.

Từ soutien trong Tiếng pháp có các nghĩa là cột trụ, hậu thuẫn, người ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soutien

cột trụ

noun

hậu thuẫn

noun

người ủng hộ

noun

Montre au peuple que tu soutiens notre parti.
Cho những người ủng hộ tự do ở Mississippi thấy...

Xem thêm ví dụ

On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel.
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Nixon envisagea d'accomplir un second mandat mais certains soutiens d'Eisenhower cherchaient à l'évincer.
Tinh thần trở nên phấn chấn, Nixon tìm kiếm một nhiệm kỳ thứ hai, song một số trợ thủ của Eisenhower muốn thay thế ông.
" Il a dégrafé mon soutien-gorge de son propre chef. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Ce proverbe enseigne également que, s’il est réconfortant de s’épancher auprès d’un ami compréhensif pour recevoir un soutien affectif, les humains sont néanmoins limités dans la consolation qu’ils peuvent apporter.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Maintenant, il peut arriver que ce soit vous qui ayez besoin de soutien.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
La Bible ne précise pas s’il s’agissait là d’un soutien angélique, de pluies de météorites qui, aux yeux des sages de Sisera, n’auguraient rien de bon, ou peut-être de prédictions astrologiques qui se révélèrent fausses pour Sisera.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
J’ai posé mon bras sur son épaule pour lui apporter mon soutien, physiquement et spirituellement.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
Si je me mets à parler dans une pièce remplie de collègues et demande leur soutien maintenant et commence à raconter tout ce que je viens de vous dire, après deux histoires, je les aurai déjà mis très mal à l'aise, quelqu'un lancera une blague, on changerait de sujet et on passerait à autre chose.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
* À quelle occasion vous êtes-vous tournés vers Dieu pour avoir de la force quand vous étiez tentés, au départ, de vous tourner vers d’autres soutiens ?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques.
Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử.
Inquiété, plus tard, par les forces militaires de Babylone, il a sollicité de l’Égypte un soutien que Pharaon lui a accordé en envoyant une armée à son secours. — Jérémie 37:5-8; Ézéchiel 17:11-15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
Soutien, aide et sollicitude.
khuyến khích nhau kiên quyết trung thành.
Je n'ai jamais vu nulle part ailleurs un tel soutien pour la recherche sur le cancer.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
Pourquoi les serviteurs de Jéhovah peuvent- ils être assurés de son soutien?
Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va có thể tin cậy nơi sự nâng đỡ của Ngài?
Recherchez aussi le soutien de la famille des frères (1 Pierre 2:17). Assistez fidèlement aux réunions chrétiennes, car vous y recevrez l’encouragement dont vous avez besoin pour endurer (Hébreux 10:24, 25).
(1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục.
3-5. a) Comment savons- nous que Moïse a bénéficié du soutien de l’esprit saint ?
3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí?
Alors, avec le soutien et les meilleurs vœux de réussite de ses entraîneurs et de ses coéquipiers, mon jeune ami a changé d’établissement, dans l’espoir d’apporter une contribution un peu plus grande dans celui-ci.
Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.
Mais je peux vous dire que c'est le moment de participer à la fête en nous mettant en contact avec ces gens dans les rues et en leur exprimant notre soutien et en exprimant ce genre de sentiment universel, de soutien des faibles et des opprimés pour créer un futur bien meilleur pour nous tous.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
« Nous sommes entourés de gens qui ont besoin de notre attention, de nos encouragements, de notre soutien, de notre réconfort, de notre gentillesse, que ce soient des membres de notre famille, des amis, des connaissances ou des inconnus.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Étant donné que mon nom figurera sur la liste, je me permets de vous remercier par avance du soutien que vous nous manifesterez.
Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
Les membres de l’Église, qui appellent cette période « l’immobilisation », ont fait de leur mieux pour vivre l’Évangile sans réunions de branche ni le soutien des missionnaires.
Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo.
Autre point qui demande une attention constante: il lui faut féliciter sa femme pour les efforts qu’elle fait; cela peut avoir trait à sa toilette, au dur travail qu’elle accomplit pour la famille, ou au soutien entier qu’elle lui apporte dans les activités spirituelles.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
Le major a garanti le plein soutien de la police de Berlin.
Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soutien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.