spectateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectateur trong Tiếng pháp.
Từ spectateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là khán giả, người chứng kiến, người xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectateur
khán giảnoun Ils le font défiler devant des milliers de spectateurs, tout en se moquant de lui. Họ bắt ông diễu hành trước hàng ngàn khán giả. |
người chứng kiếnnoun |
người xemnoun Les émissions de Sharon réunissent 10 millions de spectateurs. Sharon rất đặc biệt, chương trình của họ có đến 10 triệu người xem. |
Xem thêm ví dụ
Ils améliorent la navigation et fidélisent vos spectateurs en les aidant à trouver les contenus qu'ils souhaitent regarder. Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
Qui plus est, il n’était pas là en simple spectateur. Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
Pour de nombreux spectateurs émerveillés, c’était le premier « film parlant » qu’ils voyaient. Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”. |
Leurs théâtres avaient une capacité de plus d’un millier de spectateurs, et Pompéi possédait un immense amphithéâtre où presque toute la ville pouvait se réunir. Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố. |
Certains spectateurs ne souhaitent pas recevoir toutes les notifications de l'ensemble des chaînes auxquelles ils sont abonnés. Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký. |
Plus de 4 000 bénévoles et des milliers de spectateurs ont encouragé les athlètes handicapés venus du monde entier pour participer aux épreuves de ski alpin, de hockey et de ski de fond. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
Si vous souhaitez en savoir plus sur la sélection du contenu à traduire et sur la création d'une stratégie pour toucher des spectateurs qui parlent une autre langue, accédez à la YouTube Creator Academy. Xem thêm thông tin về cách chọn nội dung để dịch và xây dựng một chiến lược nhằm tiếp cận khán giả nói ngôn ngữ mới trong Học viện sáng tạo YouTube. |
La forme du graphique sur la fidélisation de l'audience indique les passages de votre vidéo qui intéressent le plus et le moins vos spectateurs. Hình dạng của biểu đồ tỷ lệ giữ chân người xem có thể cho bạn biết phần nào của video thú vị nhất cũng như ít thú vị nhất đối với người xem. |
À peine une heure avant que les spectateurs ne commencent à entrer dans la salle, trois mille jeunes se sont agenouillés à terre et ont prié ensemble. Chỉ một giờ trước khi cử tọa bắt đầu vào trung tâm thì 3.000 người trẻ tuổi quỳ xuống trên sàn nhà và cùng nhau cầu nguyện. |
À la fin de 1914, plus de 9 millions de spectateurs, sur trois continents, avaient vu le “ Photo-Drame de la Création ”, une projection de films et de diapositives qui expliquait ce que serait le règne de mille ans du Christ. Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ. |
De là, elle aura une bonne vue des 50 000 spectateurs mais verra peu de sang et de tripes. Đứng đây, cô có thể quan sát 50. 000 khán giả nhưng sẽ thấy ít cảnh máu me chém giết. |
Nous vivons dans un monde de divertissement, un monde de spectateurs passifs. Chúng ta sống trong một thế giới giải trí thích vui chơi, một thế giới bàng quan. |
Time Magazine décrivit le film ainsi : « Le pire de Hollywood raconté par le meilleur de Hollywood », tandis que le Boxoffice Review annonça : « le film va envoûter les spectateurs ». Tờ Time mô tả rằng đây là câu chuyện về "Những gì tồi tệ nhất của Hollywood được kể bằng những thứ tuyệt vời nhất của Hollywood" còn tờ Boxoffice Review thì nhận xét bộ phim này sẽ làm người xem bị mê hoặc. |
En 2005, les spectateurs de la chaîne de télévision allemande ZDF ont choisi cette chanson comme chanson du siècle. Năm 2005 khán giả của mạng truyền hình Đức ZDF đã chọn bài này là bài hát của thế kỷ. |
Tous les parents, grands-parents et spectateurs présents se sont levés, ont fait deux rangées face à face, et en levant les bras, ils ont formé un tunnel. Tất cả cha mẹ, ông bà và bất cứ khán giả nào đến theo dõi trận đấu đều đứng lên và làm thành hai hàng đối diện nhau, và họ giơ cánh tay lên để tạo thành vòng cung. |
Tout spectateur pouvait aisément percevoir la grande affection qu’il portait à cette famille, affection qu’il n’a pas eu honte d’exprimer en public. Những người có mặt ở đấy có thể thấy được tình cảm của Chúa Giê-su đối với gia đình đó, và ngài không xấu hổ khi thể hiện cảm xúc của mình trước người khác. |
Si le coeur de certains spectateurs vibre d'excitation, d'autres ont trouvé un chemin différent pour prolonger leurs rêves au- delà de la séance de cinéma -- grâce à la science! Trong khi trái tim của khán giả phập phồng vì hứng thú, một số người đã tìm thấy một đường dẫn khác để khiến ước mơ của mình mãi kéo dài vượt lên trên những trải nghiệm phim ảnh kể trên -- thông qua khoa học! |
Ce type de fiches redirige les spectateurs directement vers vos projets créatifs sur l'un des sites de financement participatif approuvés. Liên kết người xem đến thẳng dự án sáng tạo của bạn bằng một trong các URL huy động vốn cộng đồng được chấp thuận. |
Quelle joie, assurément, pour ses sœurs et les autres spectateurs de la scène ! Đối với hai người em gái và những người có mặt, niềm vui sướng nào lớn cho bằng! |
Trop souvent, nous ne faisons qu’essayer de distraire nos jeunes gens et nous les reléguons dans un rôle de spectateurs, alors que c’est en utilisant leur prêtrise qu’ils pourront le mieux développer leur foi et acquérir l’amour de l’Évangile. Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ. |
Vous pouvez mettre en avant les commentaires de vos spectateurs et y répondre dans votre story suivante à l'aide d'un autocollant commentaire. Bạn có thể làm nổi bật và trả lời các nhận xét của người xem bằng một hình dán nhận xét trong câu chuyện của mình. |
Le résultat c'est que cette production, dont tous les tickets avaient déjà été vendus, tous les 800 spectateurs, tous sauf dix, ont décidé de laisser l'argent. Cuối cùng thì sản phẩm đã được bán ra hết, mỗi một cá nhân trong số 800 khán giả ngồi đây, ngoại trừ 10 người, đã quyết định giữ tiền. |
Si ont avait mis Beck dans un scanner SPECT, quelque chose qui aurait pu mesurer l'activité du cerveau ? Nếu chúng tôi đưa cho Beck làm SPECT scan, biết đâu sẽ thấy một cái gì đó ảnh hưởng đến chức năng của não. |
La conviction est un luxe que se paient les spectateurs, M. Nash. Vậy thì, lên án có vẻ như đó là sở thích của những người ngoài cuộc, thưa anh Nash. |
Vous pouvez connaître la zone géographique, la langue, la tranche d'âge et le sexe de la plupart de vos spectateurs. Bạn có thể thấy vị trí của hầu hết người xem, ngôn ngữ, nhóm tuổi của họ và nhóm giới tính nào đang xem nhiều nhất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spectateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.