spectacle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectacle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectacle trong Tiếng pháp.
Từ spectacle trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh tượng, cảnh, trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectacle
cảnh tượngnoun C’était un spectacle indescriptible, avec de la fumée noire partout. Khói đen tuôn ra mọi nơi và cảnh tượng này không thể miêu tả được. |
cảnhnoun Le véritable spectacle commence lorsque la police arrive. Show diễn thực sự bắt đầu khi cảnh sát xuất hiện. |
trònoun J'ai déjà vu ça dans un spectacle de magie. Tôi đã từng xem trò ảo thuật này rồi. |
Xem thêm ví dụ
Pendant leur représentation, une voix intérieure lui a dit d’aller dans le hall après le spectacle et qu’un homme vêtu d’un blazer bleu lui dirait ce qu’il devait faire. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
* Regarder des spectacles sains, utiliser un langage propre et avoir des pensées vertueuses. * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
Nous devons rester concentrés sur les molécules et ne pas être distraits par le spectacle, ne pas se laisser distraire par les dissonances cognitives des possibilités vertes qui sont présentes. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
Vous avez déjà vu le spectacle. Anh đã thấy màn này trước đây rồi. |
C'est un spectacle télévisuel. Đó chỉ là chương trình truyền hình. |
Et l'hôte entrepreneur du canal financièr autre télé-réalité à succès le spectacle: " Pool Shark ". Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Mes chères jeunes filles, quel merveilleux spectacle que de vous voir dans cette grande salle ! Các em thiếu nữ thân mến, các em thật là một cảnh tượng tuyệt vời trong hội trường to lớn này. |
Un autre monde s'ouvrait à cette époque : le spectacle et la danse. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
Quel triste spectacle, il faut bien en convenir. Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ? |
Ils se gardent aussi de tout spectacle qui propage des idées immorales ou laxistes auxquelles un chrétien ne saurait souscrire (I Corinthiens 15:33). Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Je faisais un spectacle, et ils ont dit, " On va vous envoyer un chauffeur pour vous prendre. " Lần nọ, tôi có buổi biểu diễn, người ta bảo tôi " Chúng tôi sẽ cử tài xế đến đón ông. " |
Une mentalité semblable à celle qui régnait à Sodome et Gomorrhe imprègne une grande partie de l’industrie du spectacle. Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. |
Enfin, la première partie du règne de Justinien est inséparable de sa relation avec sa femme Théodora, originaire du milieu du spectacle et particulièrement méprisée par l'Église. Giai đoạn đầu của triều đại Justinianus là không thể tách rời với mối quan hệ với người vợ tên là Theodora, một người phụ nữ có xuất thân là kỹ nữ và bị giáo hội khinh miệt. |
Ce n'est pas seulement un spectacle pour les enfants. Đó không chỉ là chương trình dành cho trẻ em. |
Les flics veulent faire le spectacle. Et les Federales se planquent dans mes rosiers. Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao. |
Un magnifique spectacle a été donné par les jeunes la veille au soir de la consécration. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
Après le spectacle, on pourrait sortir. Sau khi xem hát chúng ta có thể đi chơi trong thành phố. |
Et donc, vous savez, je parle à mes amis et je vais à des spectacles où ils chantent des chansons russes Và bạn biết đấy, tôi nói với bạn bè mình và tôi đi xem những vở kịch có các bài hát Nga |
Il adore donner des spectacles sur une clôture en bois en pleine nuit, mais il est toujours hué et bombardé de divers objets. Nó cũng thích múa may trên hàng rào gỗ vào giữa đêm, mặc dù thường bị chê bai và oanh tạc bằng đủ các đồ vật khác nhau bởi những khán giả kích động. |
Aujourd’hui encore, peu de personnes restent insensibles au spectacle incomparable qu’offre le paon. Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công. |
Cinq spectacles à guichets fermés au Garden, plus des revenus du câble. 5 chương trình sạch vé tại vườn Madison cộng thêm... phỏng vấn có trả tiền vào lúc cuối nữa. |
La veille au soir de la reconsécration, qui a eu lieu en novembre, nous avons assisté au spectacle que nous ont offert 2 000 jeunes du secteur du temple, dans le centre d’activités Cannon du campus de BYU-Hawaï. Vào một buổi tối tháng Mười Một trước khi lễ tái cung hiến đền thờ, chúng tôi đến xem 2.000 người trẻ tuổi từ khu vực đền thờ lũ lượt tiến vào Trung Tâm Sinh Hoạt Cannon ở khuôn viên trường BYU–Hawaii và trình diễn cho chúng tôi. |
Gagnez-vous les boulangers et les joueurs de flûte, et vous pourrez monter un spectacle. Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi. |
Vous pourriez ouvrir des panneaux afin de changer la procession, permettre au public d'entrer et de sortir pendant un entracte, ou de se déplacer au début ou à la fin d'un spectacle. Bạn sẽ có thể mở nhiều phần để thay đổi qui trình, cho phép nhiều người ra vào lúc tạm nghỉ, hay đi vào lúc bắt đầu hoặc lúc kết thúc của một buổi diễn. |
Un marin frère avait vu ce spectacle merveilleux que le matin même. Một thủy thủ người anh em đã nhìn thấy điều này cảnh tuyệt vời rất sáng đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectacle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spectacle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.