spectateurs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spectateurs trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectateurs trong Tiếng pháp.

Từ spectateurs trong Tiếng pháp có nghĩa là đồng.... Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spectateurs

đồng...

noun

Près de quatre-vingt cinq membres de l’Église se sont produits, et près de deux mille cinq cents spectateurs non membres y ont assisté.
Có khoảng 85 tín hữu của Giáo Hội trình diễn, và khoảng 2.500 người trong cộng đồng đã tham dự.

Xem thêm ví dụ

Par exemple, vous pouvez définir une règle permettant de diffuser des annonces auprès des internautes situés aux États-Unis, mais de suivre les activités des spectateurs pour vos vidéos dans les autres pays.
Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới.
C'était le premier WrestleMania au Ford Field mais, le second dans la métropole de Détroit (après WrestleMania III au Pontiac Silverdome où un record historique pour la fédération de 93,173 spectateurs a été établi en 1987).
Sự kiện này là kì WrestleMania đầu tiên được tổ chức tại Ford Field,nhưng là lần thứ 2 được tổ chức tại thủ phủ của Detroit sau WrestleMania III mà đã xác lập kỉ lục 93.173 đến phủ kín sân vận động Pontiac Silverdome vào năm 1987.
Ils améliorent la navigation et fidélisent vos spectateurs en les aidant à trouver les contenus qu'ils souhaitent regarder.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
(Les spectateurs : Oui.)
(Khán giả: Muốn)
Le président Hinckley a élevé la torche pour que les spectateurs la voient.
Chủ Tịch Hinckley giơ cao ngọn đuốc cho khán giả xem.
Qui plus est, il n’était pas là en simple spectateur.
Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem.
Pour de nombreux spectateurs émerveillés, c’était le premier « film parlant » qu’ils voyaient.
Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”.
Leurs théâtres avaient une capacité de plus d’un millier de spectateurs, et Pompéi possédait un immense amphithéâtre où presque toute la ville pouvait se réunir.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
Certains spectateurs ne souhaitent pas recevoir toutes les notifications de l'ensemble des chaînes auxquelles ils sont abonnés.
Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký.
Plus de 4 000 bénévoles et des milliers de spectateurs ont encouragé les athlètes handicapés venus du monde entier pour participer aux épreuves de ski alpin, de hockey et de ski de fond.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
Si vous souhaitez en savoir plus sur la sélection du contenu à traduire et sur la création d'une stratégie pour toucher des spectateurs qui parlent une autre langue, accédez à la YouTube Creator Academy.
Xem thêm thông tin về cách chọn nội dung để dịch và xây dựng một chiến lược nhằm tiếp cận khán giả nói ngôn ngữ mới trong Học viện sáng tạo YouTube.
La forme du graphique sur la fidélisation de l'audience indique les passages de votre vidéo qui intéressent le plus et le moins vos spectateurs.
Hình dạng của biểu đồ tỷ lệ giữ chân người xem có thể cho bạn biết phần nào của video thú vị nhất cũng như ít thú vị nhất đối với người xem.
Grâce aux soins attentionnés dont ont déjà fait l’objet la faune et la flore de Phillip Island, vous aussi pourrez peut-être un jour avoir la joie d’être parmi les spectateurs qui murmurent avec enthousiasme : “ Regardez ! La parade commence ! ”
Nhờ vào sự chăm sóc chu đáo đã được biểu lộ đối với động vật hoang dã trên Đảo Phillip, một ngày nào đó chính bạn cũng có thể có dịp được ở giữa những người xem hào hứng mà thì thào: “Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!”
10 Dans la course chrétienne pour la vie, qui sont les spectateurs ?
10 Trong cuộc đua để đạt sự sống mà tín đồ Đấng Christ dự vào, khán giả là ai?
À peine une heure avant que les spectateurs ne commencent à entrer dans la salle, trois mille jeunes se sont agenouillés à terre et ont prié ensemble.
Chỉ một giờ trước khi cử tọa bắt đầu vào trung tâm thì 3.000 người trẻ tuổi quỳ xuống trên sàn nhà và cùng nhau cầu nguyện.
À la fin de 1914, plus de 9 millions de spectateurs, sur trois continents, avaient vu le “ Photo-Drame de la Création ”, une projection de films et de diapositives qui expliquait ce que serait le règne de mille ans du Christ.
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Ajoutez à une règle des instructions relatives aux pays uniquement lorsque vous devez traiter les spectateurs différemment dans les pays où vous détenez des droits.
Bạn chỉ nên thêm quy tắc lãnh thổ vào một chính sách khi bạn cần đối xử với người xem khác đi trong những lãnh thổ mà bạn sở hữu quyền.
Ils le font défiler devant des milliers de spectateurs, tout en se moquant de lui.
Họ bắt ông diễu hành trước hàng ngàn khán giả.
Aux premiers coups d’épée s’abattant sur le bouclier adverse, les spectateurs en délire encouragent leur favori à grands cris.
Ngay khi đường gươm đầu tiên chém vào khiên, đám đông điên cuồng đã la hét để cổ vũ đấu thủ họ ưa chuộng.
IMAGINEZ- VOUS dans un stade rempli de spectateurs excités.
HÃY tưởng tượng bạn đang ở trong một sân vận động thể thao, đông nghịt những người náo nức.
De là, elle aura une bonne vue des 50 000 spectateurs mais verra peu de sang et de tripes.
Đứng đây, cô có thể quan sát 50. 000 khán giả nhưng sẽ thấy ít cảnh máu me chém giết.
Nous vivons dans un monde de divertissement, un monde de spectateurs passifs.
Chúng ta sống trong một thế giới giải trí thích vui chơi, một thế giới bàng quan.
Plusieurs sources indiquent que l'éléphante s'est calmée par la suite et n'a pas chargé de spectateurs, qui ont commencé à chanter, "Tuez l'éléphant !
Hầu hết các tường thuật chỉ ra rằng con voi đã bình tĩnh lại sau đó và không hề tấn công khán giả xem xiếc, những người bắt đầu hô to "Giết con voi đi!
Time Magazine décrivit le film ainsi : « Le pire de Hollywood raconté par le meilleur de Hollywood », tandis que le Boxoffice Review annonça : « le film va envoûter les spectateurs ».
Tờ Time mô tả rằng đây là câu chuyện về "Những gì tồi tệ nhất của Hollywood được kể bằng những thứ tuyệt vời nhất của Hollywood" còn tờ Boxoffice Review thì nhận xét bộ phim này sẽ làm người xem bị mê hoặc.
En 2005, les spectateurs de la chaîne de télévision allemande ZDF ont choisi cette chanson comme chanson du siècle.
Năm 2005 khán giả của mạng truyền hình Đức ZDF đã chọn bài này là bài hát của thế kỷ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectateurs trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.