naturel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naturel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naturel trong Tiếng pháp.

Từ naturel trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản tính, bẩm sinh, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naturel

bản tính

noun

« Mais elle a plus de naturel
"Bản tính tự nhiên của cô ấy

bẩm sinh

adjective

Vous avez eu Poli par surprise, moi, je suis d'un naturel méfiant.
Các anh hạ được Poli bằng sự bất ngờ, còn tôi là một người đa nghi bẩm sinh.

tất nhiên

adverb

Cela devient une occasion naturelle pour nos missionnaires.
Điều đó trở thành cơ hội tất nhiên cho những người truyền giáo của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Le choix naturellement en revenait à l’infanterie, mais c’était nous qui devions nous charger de l’exécution.
Dĩ nhiên việc chọn lựa là do bộ binh nhưng chính chúng tôi thi hành.
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite.
Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản.
Certains Gerbera contiennent naturellement des dérivés de coumarine.
Các loài trong chi Gerbera chứa các dẫn xuất của coumarin nguồn gốc tự nhiên.
Alors que la famille devrait être un havre d’affection naturelle, ici comme ailleurs la violence physique et verbale est devenue courante, atteignant parfois une brutalité terrifiante.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
En fait, je pense que la mauvaise nouvelle avec la sélection de parentèle c'est que cela veut dire que ce genre de compassion n'est naturellement déployé que dans le contexte familial.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Dans le troisième chapitre du livre de Moïse, nous apprenons que tout a été créé spirituellement avant d’être naturellement sur la terre.
Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất.
Il m’a semblé tout naturel qu’une pareille nouvelle vous fût apportée par moi.
Ta thấy hoàn toàn tự nhiên là một cái tin như thế phải được do chính ta mang đến cho bà
Répétez ce processus pendant 1 million d'années et la taille moyenne sera beaucoup plus grande que la taille moyenne aujourd'hui, en supposant qu'il y n'ait aucune catastrophe naturelle qui anéantisse toutes les personnes de grande taille.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Donc je pense que la culture va se raffiner, va émerger, mais il faudra encore quelques années avant que ça arrive, comme on peut naturellement s'y attendre.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
J'espère naturellement que vous ne me laisserez tomber, ni le monde ni moi.
Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng.
Pour comprendre la FIV, nous devons tout d'abord observer le processus naturel de reproduction.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
La plupart des piscines naturelles se situent dans la zone de Songgu.
Hầu hết các hồ tự nhiên nằm tập trung ở Songgu Area.
Grande, agile, rapide, dotée d’une vue perçante, la girafe a peu d’ennemis naturels autres que le lion.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
En en apprenant davantage sur Jésus-Christ, nous acquérons une plus grande foi en lui et nous voulons naturellement suivre son exemple.
Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài.
Donc la sélection naturelle favorisera les organismes qui sont le plus susceptibles de causer des dégâts.
Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn.
Lee a souvent mentionné que la seule ressource naturelle de Singapour était son peuple à sa grande éthique du travail.
Lý Quang Diệu thường nói rằng tài nguyên duy nhất của Singapore là người dân và tinh thần làm việc hăng say của họ.
Cette chaleur migre naturellement vers la surface par conduction à un débit de 44,2 térawatts (TW) et est réapprovisionnée par la désintégration radioactive à un débit de 30 TW.
Dòng năng lượng nhiệt được dẫn từ bên trong trái đất lên bề mặt Trái Đất với cường độ 44.2 terawatts TW , và được làm nóng lại bởi phóng xạ từ việc phân hủy những khoáng sản với mức độ 30 TW.
« Les sages ont compris que ce monde naturel n'est qu'une image et une copie du Paradis.
"""Những bậc trí giả đã nhận biết rằng thế giới này chỉ là phiên bản của thiên đường."
A RISD, nous avons cet incroyable équipement, le Labo Naturel Edna Lawrence.
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Et tout le truc s'est emboîté naturellement.
Và toàn bộ điều này hiện lên.
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
En ce qui concerne les catastrophes naturelles qui détruisent au hasard, elles ne viennent pas de Dieu ; ce sont plutôt des événements imprévus qui peuvent toucher n’importe qui. — Ecclésiaste 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
Maintenant, je ne sais pas combien vous connaissez de personnes qui entreraient dans un profond canal, sachant qu'il y a un crocodile dedans, pour venir vous sauver, mais pour Solly, c'était aussi naturel que de respirer.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
Je pense plutôt qu’il a été doté d’une persévérance et d’une force personnelle dépassant ses capacités naturelles, qu’il a ensuite, « avec la force du Seigneur » (Mosiah 9:17), travaillé, tordu et tiré sur les cordes et qu’en fin de compte il a littéralement reçu le pouvoir de rompre les liens.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naturel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới naturel

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.