suggestion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suggestion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggestion trong Tiếng pháp.

Từ suggestion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự gợi ý, sự ám thị, ý kiến đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suggestion

sự gợi ý

noun

Mais cela pourrait sembler une suggestion cruelle ou simpliste
Nhưng nó dường như là một sự gợi ý tàn nhẫn hoặc xảo quyệt

sự ám thị

noun

ý kiến đề nghị

noun

Xem thêm ví dụ

Russell Ballard, du Collège des douze apôtres, fait les trois suggestions suivantes :
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Abraham écoutait les suggestions de ceux qui étaient sous son autorité.
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
Quand Jéhovah nous demande de pardonner, ce n’est pas une simple suggestion ; il s’attend à ce que nous le fassions.
Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế.
Premier contact (2 min ou moins) : Utiliser la suggestion de conversation.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
Le rapport "Suggestions de produits" indique les articles qui ont eu le plus de succès dans les annonces Shopping diffusées dans votre pays cible au cours des sept derniers jours et pour lesquels vous n'avez pas reçu d'impressions durant cette période.
Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua.
J'ai une suggestion.
Tôi có một đề xuất.
Il m’a fait des suggestions que j’ai mises en pratique et qui m’ont été bénéfiques.
Tôi đã làm theo những đề nghị của anh và thấy có kết quả”.
” (Proverbes 27:17 ; Philippiens 2:3). Les anciens retirent beaucoup à échanger des idées et des suggestions.
Các trưởng lão được lợi ích khi trao đổi ý tưởng và đề nghị.
Si les suggestions ne s'affichent pas lorsque vous remplissez un formulaire, cela peut être dû à l'une des raisons suivantes :
Nếu bạn không nhận được đề xuất khi điền vào biểu mẫu, thì có thể do một trong hai nguyên nhân sau:
Il donne des suggestions sur la façon dont une personne peut raviver l’amour qu’elle avait au début pour Jéhovah et pour la vérité, si cet amour s’est estompé au fil des ans.
Bài đưa ra những đề nghị về cách một người có thể khơi lại lòng kính mến ban đầu đối với Đức Giê-hô-va và lẽ thật, nếu lòng kính mến đó đã nguội dần qua năm tháng.
Comment notre famille pourrait- elle mettre à profit les suggestions données ?
Gia đình bạn có thể áp dụng tài liệu cách tốt nhất như thế nào?
Pour que les suggestions qui s'affichent soient plus pertinentes, vos recherches dans Gmail et vos activités de navigation sont enregistrées dans votre compte Google, à condition que vous ayez activé le paramètre Activité sur le Web et les applications.
Để cải thiện đề xuất tìm kiếm, các tìm kiếm trên Gmail và hoạt động duyệt web của bạn được lưu trong Tài khoản Google của bạn nếu bạn đã bật tùy chọn cài đặt Hoạt động web và ứng dụng.
23 La suggestion m’a paru bonne ; alors j’ai choisi 12 de vos hommes, un par tribu+.
+ 23 Tôi thấy đề nghị đó có vẻ tốt nên đã chọn 12 người nam trong anh em, mỗi chi phái một người.
Autre suggestion : As- tu pensé à te proposer pour faire des remplacements à l’École du ministère théocratique ?
Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không?
Un bon moyen de susciter l’intérêt est d’utiliser les suggestions du livre Comment raisonner.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
Le surveillant de l’école devrait aussi prendre note des autres rappels et suggestions du livre qui lui permettront d’évaluer rapidement le développement logique et l’efficacité d’une présentation.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Cela lui donnera l’occasion de voir comment son adjoint s’y prend et de lui faire des suggestions appropriées.
Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích.
D’autres encore donneront des suggestions de présentations pour le ministère.
Một số người có thể đề nghị những lời trình bày rao giảng.
Mais il vaut la peine de faire des efforts, même si vous ne pouvez mettre en pratique qu’une suggestion à la fois, et ainsi d’améliorer progressivement votre programme d’étude familiale.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
Des proclamateurs expérimentés demandent simplement : “ Je peux te faire une suggestion ?
Một số người công bố có kinh nghiệm chỉ đơn giản hỏi: “Tôi xin đề nghị một điều được không?”
Si je peux faire une suggestion, compte tenu de la nature de notre ennemi et du nombre de gens qu'on va affronter, on devrait établir un plan.
Giờ tôi đề nghị, xét đến bản chất của kẻ thù chung, và số lượng của chúng khi ta phải đối mặt, thì ta nên lập kế hoạch.
Suggestions pédagogiques pour les jeunes
Đề Nghị để Giảng Dạy Giới Trẻ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggestion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.