suffisant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suffisant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffisant trong Tiếng pháp.
Từ suffisant trong Tiếng pháp có các nghĩa là đủ, hợm hĩnh, người hợm hĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suffisant
đủadjective Une langue ne suffit jamais. Một ngôn ngữ chưa bao giờ là đủ. |
hợm hĩnhadjective |
người hợm hĩnhadjective |
Xem thêm ví dụ
13 La protection du Fils de Dieu aurait certainement pu être une raison suffisante de posséder une épée. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Ni la Bible ni le Livre de Mormon ne sont suffisants par eux-mêmes. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
Vos droits d' accès ne sont peut-être pas suffisants pour exécuter l' opération demandée sur cette ressource Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Sa domination rendra possible la vie éternelle dans la perfection, perspective qui est en elle- même une raison suffisante de continuer à se réjouir. Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng. |
Cependant, les météorites ferreuses sont les seuls objets pour lesquels le ratio palladium/argent est suffisant pour pouvoir mesurer des variations d'abondance de 107Ag. Các thiên thạch chứa sắt là các vật thể duy nhất với tỷ lệ Pd/Ag đủ cao để tính toán các tham số có thể đo được trong tính sự phổ biến của Ag107. |
Il semblait penser que se présenter pour sa mission serait suffisant. Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ. |
Notre famille et nous- mêmes disposerons ainsi d’une quantité suffisante de périodiques. Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”. |
Si je ne fais rien à Guem JanDi, est- ce que c'est suffisant? Nếu mẹ không làm gì Geum Jan Di hết, vậy là đủ rồi chứ gì? |
Mais aussi efficace qu’ait été la ligne de la prêtrise, ce n’était pas suffisant. Nhưng, cho dù hệ thống chức tư tế có hoạt động hữu hiệu đến mấy chăng nữa, thì cũng không đủ. |
Le bois de santal valant une fortune, il était à lui seul une raison suffisante pour que les Portugais ouvrent un comptoir dans la région. Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
Le 17 décembre 1903, à Kitty Hawk (Caroline du Nord, États-Unis), les frères Wright ont lancé un prototype motorisé qui a volé 12 secondes, temps bien court comparé aux vols d’aujourd’hui, mais suffisant pour changer à jamais la face du monde ! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
Pour ce qui est de l’apprentissage de l’Évangile, il n’est pas suffisant d’avoir une connaissance intellectuelle de quelque chose. Khi nói đến việc học phúc âm, thì việc biết các sự kiện về một điều nào đó là không đủ. |
Je dirais que c'est une raison suffisante de garder ça secret. Tôi cho rằng lí do đó đủ để họ giữ bí mật. |
Par exemple, il pourrait veiller à ce que la Salle du Royaume dispose d’aménagements suffisants pour les malades et les personnes âgées. Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không. |
Une encyclopédie biblique (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) déclare : “ Il faut à présent cesser de faire remonter Daniel à l’époque maccabéenne, ne serait- ce que parce qu’il n’aurait pas pu y avoir un intervalle suffisant entre la rédaction de Daniel et son apparition sous forme de copies dans la bibliothèque d’une secte maccabéenne. ” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
En contestant la souveraineté divine, Satan a insinué que les humains créés par Dieu avaient un défaut, que face à une pression ou à une incitation suffisantes, tous se rebelleraient contre la domination de Dieu (Job 1:7-12 ; 2:2-5). Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Des études ultérieures ont toutefois montré que la taille et la couleur du plumage ne sont pas suffisantes pour établir des relations de parenté entre espèces dans l'évolution, et que le motif du plumage varie beaucoup, même parmi les individus d'une même espèce. Các nghiên cứu sau này đã cho thấy, kích thước và màu sắc cơ thể không đủ để đánh giá mối quan hệ tiến hóa, và rằng màu sắc của bộ lông thay đổi một cách dễ dàng ngay cả giữa các cá thể của cùng một loài. |
Ce stylo est suffisant. Cây bút này là đủ rồi. |
Le message est clair : un pécheur repentant s’approche davantage de Dieu qu’une personne suffisante qui condamne ce pécheur. Thông điệp dành cho chúng ta thật rõ ràng: một người phạm tội muốn hối cải sẽ đến gần với Thượng Đế hơn là với những người tự cho mình là ngay chính rồi lên án người phạm tội đó. |
Généralement, la construction de l'URL n'est en elle-même pas suffisante pour identifier le groupe conceptuel auquel vous souhaitez affecter le contenu. Thông thường chỉ riêng cấu trúc URL sẽ không đủ để xác định nhóm khái niệm mà bạn muốn chỉ định nội dung. |
Elle ne souffrait plus des conséquences des sévices parce qu’elle comprenait bien son Expiation, avait une foi suffisante et obéissait à sa loi. Em ấy không còn đau khổ với hậu quả của sự lạm dụng nữa vì em ấy đã có được sự hiểu biết thích đáng về Sự Chuộc Tội của Ngài, có đủ đức tin, và biết vâng lời theo luật pháp của Ngài. |
Pour faire ce travail, nous avions, bien sûr, car nous n'étions pas suffisant en tant que personnel médical, nous avions recours au recrutement de réfugiés qui formeraient une nouvelle catégorie spécialisée de travailleurs de la santé. Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới |
Espèce de moralisateur suffisant... Cô giả dối, tự mãn... |
Sous leur direction, le comité de gestion supervise le nettoyage de la salle, et veille à ce qu’elle reste en bon état et que le stock de fournitures soit suffisant. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Après un temps suffisant, demandez à plusieurs élèves de faire part à la classe de ce qu’ils ont trouvé. Sau khi đủ thời giờ, hãy mời vài học sinh chia sẻ những điều họ tìm thấy với lớp học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffisant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suffisant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.