suffrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suffrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffrage trong Tiếng pháp.
Từ suffrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là phiếu bầu, sự bỏ phiếu, sự hoan nghênh, sự tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suffrage
phiếu bầunoun |
sự bỏ phiếunoun le système d'élections multipartites au suffrage universel bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông |
sự hoan nghênhnoun (văn học) sự tán thành, sự hoan nghênh) |
sự tán thànhnoun (văn học) sự tán thành, sự hoan nghênh) |
Xem thêm ví dụ
À l'époque, les seuls pays n'exigeant pas un revenu minimum pour voter sont la France et la Suisse, où le suffrage universel n'a été introduit qu'en 1848,. Đương thời chỉ có Pháp và Thụy sĩ là không yêu cầu mức thu nhập tối thiểu làm điều kiện bỏ phiếu, song tại những nơi này quyền phổ thông đầu phiếu được thi hành chỉ từ năm 1848. |
Le Riksdag est composé de 349 députés élus au suffrage universel direct pour un mandat de 4 ans renouvelable depuis 1994 (3 ans avant). Kể từ năm 1971, Riksdag đã là một cơ quan lập pháp đơn viện với 349 thành viên (tiếng Thụy Điển: riksdagsledamöter) được bầu theo tỷ lệ và phục vụ, từ năm 1994 trở đi, theo nhiệm kỳ bốn năm cố định. |
John Adams, le candidat ayant recueilli le plus de suffrages après lui, fut réélu vice-président. John Adams, người có số phiếu cao tiếp theo sau, được bầu làm Phó tổng thống. |
Lorsque les pays occidentaux apportent des améliorations en matière de droits sociaux des femmes, tels que le suffrage, le Japon commence à peine à faire face aux mouvements féminins. Khi các nước phương Tây đang cải thiện các quyền xã hội của phụ nữ như quyền bầu cử thì Nhật Bản mới chỉ bắt đầu đối diện với các phong trào phụ nữ. |
Il réclame la mise en place d'une constitution par suffrage universel et l'augmentation du budget de l'armée. Ông đòi hỏi lập hiến pháp qua bầu cử của đại chúng, và tăng thêm ngân sách cho quân đội. |
Il obtient 56 suffrages sur 81. Ông đã nhận được 401 trên 585 phiếu bầu. |
Les Occidentaux considèrent sans relâche que le système d'élections multipartites au suffrage universel est la seule source de légitimité politique. Người phương Tây luôn cho rằng bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông là nguồn duy nhất của tính hợp pháp chính trị. |
Son successeur Jean Lèques, en fonction de 1986 à 2014, a été élu puis réélu au 1er tour de chaque élection municipale jusqu'en 2008 (58,65 % des voix et 37 conseillers sur 45 en 1989, 56,8 % des suffrages et 40 sièges sur 49 en 1995, 53,39 % et 39 élus en 2001). Thị trưởng hiện tại là Jean Lèques, tại vị từ 1986 và tái đắc cử ngay từ vòng bỏ phiếu đầu tiên cho đến năm 2008 (56,8% phiếu bầu và 40 ghế trong số 49 trong năm 1995, 53,39% và 39 được bầu vào năm 2001). |
L'Assemblée nationale constituante (ANC), composée de 131 élus au suffrage universel direct, a été convoquée en août 1999 pour commencer la rédaction d'un nouveau texte constitutionnel. Hội đồng Lập pháp Quốc gia (ANC), bao gồm 131 cá nhân được bầu, triệu tập vào tháng 8 năm 1999 để bắt đầu viết lại hiến pháp. |
L'assemblée nationale, le parlement monocaméral compte 274 sièges, dont 232 sont pourvus au suffrage universel direct, 37 réservés à des femmes nommées par le président et 5 à des membres du parlement de Zanzibar. Quốc hội Tanzania gồm 274 thành viên, trong đó 232 thành viên được bầu trực tiếp theo phổ thông đầu phiếu, 37 thành viên được phân cho phụ nữ do Tổng thống đề cử, 5 thành viên là thành viên của Hạ nghị viện Zanzibar, các nghị sĩ Quốc hội có nhiệm kì 5 năm. |
Le centre droit dans son ensemble récolte toutefois 44 % des suffrages et 79 députés. Khối ủng hộ chính phủ chiếm 79% số phiếu và 89 ghế. |
En d'autres termes, il est possible que le candidat perdant ait remporté plus de 50% des suffrages des électeurs, sans pour autant parvenir à remporter 270 votes électoraux. Vì vậy, ứng cử viên thua cuộc có thể có hơn 50% số phiếu bầu bởi người bầu, nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri. |
Son discours est suivi de nombreux articles, le plus connu d'entre eux étant The Change in My Thought (on Universal Suffrage) (« Le Changement dans mes idées (sur le suffrage universel) »). Trong số các bài báo đó, bài nổi tiếng nhất là "Sự thay đổi của quan điểm tôi (về sự bỏ phiếu phổ thông)". |
Le Parti progressiste des citoyens (FBP), de droite, obtient 43,5 % des suffrages et 11 sièges. Đảng Nhân dân tiến bộ chỉ đạt 43,5% số phiếu và được 11 ghế. |
Alors nous nous sommes penchés sur le tabagisme et la consommation d'alcool, l'expression des suffrages, et le divorce, qui peut se répandre, et l'altruisme. Chúng tôi xem xét cách hút thuốc và uống rượu bia, và cách bỏ phiếu, và các cuộc ly dị -- một việc có thể lan truyền -- và các hành động nhân đạo. |
La première femme au monde à avoir été élue au suffrage universel direct à la tête d'un État est Vigdís Finnbogadóttir, présidente d'Islande entre 1980 et 1996. Nữ tổng thống đầu tiên của thế giới là một phụ nữ người Iceland, bà Vigdís Finnbogadóttir, nhiệm kỳ 1980-1996. |
Lors des élections législatives anticipées du 15 octobre, le Parti populaire — qui participe au scrutin sous le nom de Liste Sebastian Kurz - Nouveau Parti populaire — remporte 31,5 % des suffrages exprimés et 62 députés sur 183 au Conseil national. Đảng Nhân dân Áo (ÖVP) với lãnh đạo trẻ mới là Sebastian Kurz đã nổi lên như là đảng lớn nhất trong Quốc hội, giành 31,5% phiếu bầu và 62 trên tổng số 183 ghế. |
Le suffrage est étendu à tous les hommes âgés de plus de 25 ans. Quyền bầu cử đã được mở rộng cho tất cả những người đàn ông ở độ tuổi trên 25. |
Le traité de Rome statuait que le Parlement européen devait être élu au suffrage direct, toutefois ceci nécessita un accord du Conseil sur le système de vote. Các hiệp ước Roma quy định là Nghị viện châu Âu phải được dân bầu trực tiếp, tuy nhiên điều đó đòi Hội đồng châu Âu trước hết phải nhất trí về một hệ thống bầu cử chung. |
Lors de la triangulaire entre Nixon, Humphrey et le gouverneur de l'Alabama, George Wallace se présentant en indépendant, Nixon arriva en tête avec 511 944 voix d'avance (0,7 % des votes) soit 43,6 % des suffrages et remporta 301 votes de grands électeurs contre 191 pour Humphrey et 46 pour Wallace,. Trong cuộc đua ba bên giữa Nixon, Humphrey, và ứng cử viên độc lập là Thống đốc Alabama George Wallace, Nixon đánh bại Humphrey với chênh lệnh gần 500.000 phiếu phổ thông, ông giành được 301 phiếu đại cử tri đoàn so với 191 của Humphrey và 46 của Wallace. |
Ministry of Municipal and Rural Affairs (MOMRA) (Arabic) women's suffrage "Baladi" campaign (Arabic) Portail de l’Arabie saoudite Portail de la politique Portail des années 2010 Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015. Ministry of Municipal and Rural Affairs (MOMRA) (Arabic) women's suffrage "Baladi" campaign (Arabic) |
L’Assemblée des experts, qui siège une semaine par an, compte 86 membres du clergé « vertueux et cultivés » élus au suffrage universel pour un mandat de huit ans. Hội đồng chuyên gia họp một tuần mỗi năm, gồm 86 tăng lữ "đạo đức và thông thái" được bầu bởi những cá nhân trưởng thành có quyền bầu cử với nhiệm kỳ tám năm. |
Ceux qui font accéder quelqu’un à une position officielle par leurs suffrages portent une part de responsabilité dans ses agissements. — Notez les principes qui ressortent des paroles consignées en 1 Samuel 8:5, 10-18 et 1 Timothée 5:22. Những ai bầu cho một người nào đó thì cũng phải chịu trách nhiệm về những gì người đó làm.—Hãy để ý đến những nguyên tắc trong các lời ghi nơi 1 Sa-mu-ên 8:5, 10-18 và 1 Ti-mô-thê 5:22. |
Lors de la tumultueuse convention démocrate de 1972, le candidat à la présidence George McGovern choisit le Sénateur Thomas Eagleton comme colistier mais nombre d'autres candidats restèrent en compétition et obtinrent de nombreux suffrages des délégués. Vào lúc đại hội đảng sôi động của Đảng Dân chủ vào năm 1972, ứng cử viên tổng thống George McGovern chọn Thượng nghị sĩ Thomas Eagleton vào liên danh tranh cử của mình nhưng có rất nhiều ứng cử viên khác cũng được đề cử tại đại hội hay nhận được phiếu bầu trong cuộc đầu phiếu. |
L'élection présidentielle de 2004 fut la première fois où le peuple a élu au suffrage universel direct le président et le vice-président. Cuộc bầu cử tổng thống năm 2004 là cuộc bầu cử đầu tiên dân chúng được trực tiếp bầu ra tổng thống và phó tổng thống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suffrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.