suggérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suggérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggérer trong Tiếng pháp.

Từ suggérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gợi, gợi ý, ám thị, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suggérer

gợi

verb

Le mot suggère l’accroissement d’un amour qui était déjà là.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.

gợi ý

verb

Le mot suggère l’accroissement d’un amour qui était déjà là.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.

ám thị

verb

đề nghị

verb

Je te suggère de te préparer au pire.
Ta đề nghị cô chuẩn bị tinh thần cho điều tệ nhất.

Xem thêm ví dụ

“ Passe d’ici pour aller en Judée ”, lui ont- ils suggéré.
Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”.
Le mot suggère l’accroissement d’un amour qui était déjà là.
Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.
Utilisation suggérée : vérifiez régulièrement ce rapport pour déterminer si Google parvient à traiter vos sitemaps, ou utilisez-le pour résoudre les problèmes si Google ne semble pas détecter les nouvelles pages de votre site.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
C'est pourtant ce que je suggère.
Đó chắc chắn là những gì tôi đang nói.
Il lui avait suggéré de s’arrêter en route, quand il rentrerait à Salt Lake City, pour rendre visite en personne à David Whitmer.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Je suggère, en fait, que la technologie est le septième règne du vivant.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
Vous pourriez suggérer aux élèves de noter D&A 1:38 dans leurs Écritures à côté d’Alma 25:12.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12.
Mon associé m'a plutôt suggéré de vous sanctionner, mais je préférais attendre.
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
Deux proclamateurs capables discutent de la façon de se préparer pour la prédication en reprenant les étapes suggérées dans le § 3, puis essaient leur présentation par une démonstration.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Je te suggère de te préparer au pire.
Ta đề nghị cô chuẩn bị tinh thần cho điều tệ nhất.
Dans une lettre à Sir Francis Walsingham cette même année, Grenville suggère que les animaux domestiques ont pu survivre sur l'île après l'échouement de ses navires.
Trong một bức thư gửi cho Francis Walsingham năm đó, Grenville cho rằng súc vật nuôi sống sót trên hòn đảo sau khi các tảng của con tàu của mình.
L’expression « persévérer jusqu’à la fin » est utilisée fréquemment pour suggérer la nécessité de supporter patiemment les tribulations pendant toute sa vie.
Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta.
Les réponses suggérées sont répertoriées à la fin de la page de conversation.
Trả lời đề xuất được liệt kê ở cuối trang cuộc trò chuyện.
Vous pourriez suggérer à vos camarades de noter cette vérité dans leurs Écritures, à côté d’Alma 40:21-23.
Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23.
Que suggère à présent le fait que Marie, pour sa part, ait été disposée à épouser Joseph ?
Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép?
En effet, le fait que beaucoup de ces outils nous soient inconnus suggère une culture qui, par certains côtés, est égale à la nôtre.
Thật vậy, những công cụ mà chúng ta không biết này đã cho ta thấy một nền văn hóa tương đồng với chính chúng ta
Qu'est ce que tu suggère?
Anh đề nghị gì?
Et j'aimerais suggérer que si on approchait le design autrement, et qu'on se concentrait moins sur l'objet et plus sur la pensée du design comme approche, le résultat pourrait avoir plus d'impact.
Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn.
Mais vous pourriez suggérer que le labo de Londres fasse le test conseillé par la British Pharmacopœia.
“Nhưng ông có thể đề nghị phòng thí nghiệm ở London tiến hành xét nghiệm để xác minh.”
L'application Street View peut également vous suggérer les cinq photos à 360° les plus proches que vous pouvez assembler.
Bạn cũng có thể yêu cầu ứng dụng Chế độ xem phố đề xuất năm ảnh 360 độ gần nhất mà bạn có thể kết nối.
Peu importe qui a suggéré aux Kettleman de s'enfuir avant que vous ne fassiez quelque chose de plus idiot.
Giờ, bất kể ai đã cảnh báo nhà Kettleman có thể đã biến ra khỏi đó trước khi anh làm gì đó ngu ngốc.
Je discutais avec mon père une nuit, et il m'a dit : « Quand tu avais deux ans, un des docteurs nous a suggéré de te placer dans un foyer, pour poursuivre nos vies, élever nos enfants et ne plus nous soucier des choses liées à ton handicap.
Tôi đã có cuộc trò chuyện với cha mình vào một đêm, và ông nói, "Con biết không, khi con hai tuổi, một trong các bác sĩ đã gợi ý với mẹ con và cha để con sống trong một cơ sở chuyên biệt, để họ có thể tiếp tục cuộc sống của mình và nuôi con của họ và đại loại giải quyết xong với tất cả những thứ liên quan đến khuyết tật.
Comme il a survécu à l'attaque, Carpenter a suggéré qu'il aurait pu avoir manœuvré ou couru plus vite que son attaquant, ou que les dommages à sa queue sont dues au fait qu'il avait utilisé sa queue comme arme contre le tyrannosaure.
Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur.
les langues Dravidiennes furent parlées dans l'Inde toute entière et que cela suggère que la civilisation Indus est peut- être également Dravidienne.
Ngôn ngữ Dravidian được nói trên khắp Ấn Độ và rằng điều này cho thấy nền văn minh Indus có lẽ cũng chính là nền văn minh Dravidian.
Elle nous a suggéré de donner une bénédiction de la prêtrise à Cooper.
đề nghị chúng tôi ban cho Cooper một phước lành của chức tư tế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.