susmentionné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ susmentionné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susmentionné trong Tiếng pháp.

Từ susmentionné trong Tiếng pháp có nghĩa là nêu ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ susmentionné

nêu ở trên

adjective

Xem thêm ví dụ

Aux états d’âme susmentionnés succède généralement un sentiment de culpabilité récurrent.
Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi.
L'interprétation officielle des couleurs est définie par la loi susmentionnée (article 2) : « Le rouge symbolise le haut-plateau arménien, la lutte continuelle des Arméniens pour la survie, le maintien de la foi chrétienne, l'indépendance et la liberté de l'Arménie.
Hiến pháp nước Cộng hòa Armenia định nghĩa chính thức về các màu là: Màu đỏ tượng trưng cho Cao địa Armenia, cuộc đấu tranh liên tục của người Armenia để sinh tồn, duy trì đức tin Cơ Đốc giáo, nền độc lập và tự do của Armenia.
Si ce mot pluriel avait désigné plusieurs personnes, les verbes qui lui sont associés auraient également été au pluriel, mais ce n’est pas le cas dans les versets susmentionnés.
Nếu nói đến nhiều người thì động từ theo sau cũng phải thuộc về số nhiều, nhưng trong những trường hợp kể trên động từ lại thuộc về số ít.
Cependant, même dans ce cas, certains couples préféreront réciter les vœux susmentionnés devant Dieu et devant la congrégation.
Dù vậy, ngay trong trường-hợp này, một số cặp vợ chồng vẫn muốn lập lại các lời hứa trên trước Đức Chúa Trời và trước hội-thánh.
Sinon, Khaba aurait pu être enterré dans le mastaba susmentionné, qui se trouve à environ deux-cents mètres au nord de la pyramide.
Cũng có thể Khaba đã được chôn cất trong mastaba nói trên, nó nằm cách kim tự tháp khoảng 200 m (660 ft).
Vous confirmez et garantissez à Google que vous êtes propriétaire de la licence susmentionnée ou que vous disposez de tous les droits ou autorisations nécessaires à son octroi.
Bạn xác nhận và đảm bảo với Google rằng bạn sở hữu hoặc có tất cả những quyền cần thiết hoặc sự chấp thuận cần thiết để cấp giấy phép này.
Au lieu de cela, ils sont dégoûtés, et Raul confond le parc avec la fosse susmentionnée.
Thay vào đó, họ thấy ghê tởm, và Paul nhầm lần đó là cái hố đã nhắc trước đó.
Lorsque vous aurez terminé les étapes susmentionnées, vous pourrez afficher les données Google Ad Manager dans Analytics.
Khi đã hoàn thành các bước ở trên, bạn có thể xem dữ liệu Ad Manager trong Analytics.
Les frères susmentionnés portèrent un exemplaire de la révélation à la communauté shaker (près de Cleveland, en Ohio) et la leur lurent intégralement, mais elle fut rejetée.
Những người anh em được đề cập trên đây đem một bản sao của điều mặc khải này đến cộng đồng của người Shakers (gần Cleveland, Ohio) và đọc trọn điều mặc khải này cho họ nghe, nhưng nó đã bị bác bỏ.
Le matin suivant, les habitants des villes susmentionnées ont été surpris de découvrir les traces de quelque animal étrange et mystérieux, doué du pouvoir d'ubiquité, puisque les empreintes de pas étaient perceptibles dans toutes sortes de lieux inaccessibles - au sommet de maisons et de murs étroits, dans des jardins et des cours clos par de hauts murs, aussi bien que dans des champs ouverts.
Vào sáng hôm sau, cư dân của các thị trấn nói trên đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra dấu chân của một loài động vật kỳ lạ và bí ẩn được ban cho sức mạnh của sự có mặt bất cứ nơi đâu, vì những dấu chân đã được nhìn thấy ở tất cả các nơi không thể đếm được – trên đỉnh của những ngôi nhà và những bức tường chật hẹp, trong khu vườn và sân tòa án, được bao quanh bởi những bức tường và hàng rào cao vút, cũng như trên những cánh đồng bạt ngàn."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susmentionné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.