suspension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspension trong Tiếng pháp.

Từ suspension trong Tiếng pháp có các nghĩa là huyền phù, quang, bộ đèn treo, Giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspension

huyền phù

noun (hóa học) thể vẩn, huyền phù)

quang

adjective

bộ đèn treo

noun

Giữ

Xem thêm ví dụ

Le 30 septembre 2011, le président Thein Sein a annoncé la suspension du projet sous sa forme actuelle.
Ngày 30 tháng 9 năm 2011, Tổng thống Thein Sein đã thông báo rằng đình chỉ dự án đập Myitsone trong thời gian nhiệm kỳ của ông.
Il a loué le Créateur, qui a fait en sorte que notre planète ne repose sur rien de visible et que les nuages chargés d’eau restent en suspension au-dessus de la terre (Job 26:7-9).
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
La théorie des allergènes en suspension de Foreman est la plus censée.
Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất.
Le pont suspendu de Capilano (en anglais : Capilano Suspension Bridge) est un pont de singe traversant le fleuve Capilano dans le district de North Vancouver en Colombie-Britannique, au Canada.
Cầu treo Capilano là cây cầu treo dành cho người đi bộ, bắt qua sông Capilano tại Bắc Vancouver, Columbia thuộc Anh, Canada.
La suspension des rapports "Temps réel" n'a pas d'incidence sur la collecte des données, ni sur les autres services de création de rapports.
Khi báo cáo thời gian thực bị gián đoạn, việc thu thập dữ liệu và tất cả các dịch vụ tạo báo cáo khác không bị ảnh hưởng.
En outre, les pratiques consistant à dissimuler ou déformer des informations à propos de l'entreprise, du produit ou du service dont vous faites la promotion sont interdites, et peuvent entraîner la suspension de votre compte.
Ngoài ra, Google không cho phép bạn thực hiện hành vi che giấu hoặc nêu sai thông tin về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang quảng cáo và có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu phát hiện ra các hành vi này.
C'est important de plier pour permettre une suspension interstitielle.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
La suspension a été levée en janvier 1963, après une visite en Afrique du Sud par Rous afin d'enquêter sur l'état du football dans le pays.
Lệnh cấm được gỡ bỏ vào tháng 1 năm 1963 sau chuyến thăm Nam Phi của ngài Rous nhằm tham quan đánh giá sự phát triển môn bóng đá tại quốc gia này.
C'est la suspension!
It'sa đình chỉ!
Je sais pas, infirmer les plus folles rumeurs à propos de ta suspension?
Không biết, để đập tan cái tin đồn anh sắp bị đình chỉ chẳng hạn.
De tels séparateurs dépendent encore de la gravité spécifique entre l'huile en suspension et l'eau.
Phân tách như vậy vẫn còn phụ thuộc vào trọng lượng riêng giữa các giọt dầu lơ lửng và nước.
Malgré les changements dans l'encadrement du club brugeois et les transferts de plusieurs joueurs plus expérimentés, Thomas Meunier parvient à s'imposer rapidement dans l'équipe, d'abord comme ailier gauche pour pallier la suspension de Lior Refaelov, ensuite à droite après le départ de Nabil Dirar à Monaco en janvier 2012.
Bất chấp sự thay đổi huấn luyện viên của Club Bruges và chuyển giao một số cầu thủ giàu kinh nghiệm, Thomas Meunier đã được giao làm đội trưởng và ổn định đội nhanh chóng, đầu tiên như một cầu thủ chạy cánh trái để bù đắp cho án treo giò của Lior Refaelov, sau đó ngay sau khi sự ra đi của Nabil Dirar đến Monaco vào tháng 1 năm 2012.
Hotch, nous savons tous les 2 que cette suspension n'était pas justifiée.
Hotch, 2 ta đều biết vụ đình chỉ là hư cấu.
En outre, votre chaîne YouTube est susceptible de recevoir des avertissements, et les infractions répétées peuvent entraîner une suspension de votre participation au Programme Partenaire YouTube et/ou la clôture de votre chaîne YouTube.
Ngoài ra, kênh YouTube của bạn có thể phải nhận cảnh cáo và hành vi vi phạm nhiều lần có thể dẫn đến việc bạn phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc chấm dứt kênh YouTube của bạn.
Comme ils sont en suspension dans l'humeur vitrée, le liquide gélatineux qui remplit l'intérieur de l’œil, les corps flottants dérivent avec les mouvements de l’œil, et semblent rebondir un peu quand votre œil s'arrête.
Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại.
Nous espérons que vous pourrez résoudre les problèmes de non-conformité pendant la période de suspension.
Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể giải quyết các vấn đề về chính sách trong khoảng thời gian tạm ngưng.
Notez également que Google n'est pas tenue de vous envoyer un avertissement avant toute suspension ou résiliation.
Google không bắt buộc phải gửi cho bạn một cảnh báo trước khi tạm ngừng hoặc chấm dứt.
Les bâtiments sont colonisés par des microbes en suspension qui entrent par les fenêtres et les systèmes de ventilation mécanique.
Những vi khuẩn lơ lửng trong không khí tràn ngập khắp các tòa nhà Chúng có thể đi vào qua các cửa sổ hoặc qua những hệ thống thông gió.
Dhabitude, une suspension daudience provoquait un exode général mais, aujourdhui, les gens ne bougeaient pas.
Như một nguyên tắc, giờ giải lao nghĩa là mọi người ra ngoài hết, nhưng hôm nay người ta không rời chỗ.
Pour nous, ça signifie réinventer l'auto en partant des besoins du client, en simplifiant le superflu comme l'aménagement intérieur pour renforcer les éléments les plus sollicités comme la suspension et créer un modèle résistant et abordable, en un mot, fonctionnel.
Với chúng tôi, điều này có nghĩa là làm mới ô tô theo nhu cầu khách hàng, đơn giản các điểm không cần thiết như thiết bị bên trong và đầu tư vào hệ thống hoạt động then chốt như giảm xóc để tạo ra những phương tiện giá cả hợp lý và bền làm cho nhu cầu riêng.
Agent Ward, votre suspension est levée.
Lệnh đình chỉ công tác của cô bị hủy bỏ
Une mesure de suspension signifie que votre compte a été suspendu en raison d'un ou plusieurs cas de non-respect du Règlement du programme.
Nếu bạn nhận được thông báo tạm ngưng thì có nghĩa là tài khoản của bạn đã bị tạm ngưng do một hoặc nhiều trường hợp vi phạm chính sách chương trình.
Les avertissements relatifs aux applications, ainsi que la suppression et la suspension de ces dernières, constituent des manquements au règlement applicable à votre compte associé à la console Google Play.
Những hành động xóa, tạm ngưng và cảnh báo ứng dụng đều bị tính là lượt cảnh cáo ảnh hưởng tiêu cực đến trạng thái tốt của tài khoản Play Console.
Si votre compte est concerné par les sanctions de l'OFAC, nous vous informerons par e-mail de la date de suspension de votre compte.
Nếu tài khoản của bạn bị ảnh hưởng bởi cấm vận OFAC, thì chúng tôi sẽ thông báo cho bạn qua email khi chúng tôi tạm ngưng tài khoản của bạn.
L’auteur Yumizuru a cité comme raison pour cette suspension que les représentants étrangers de Media Factory se livraient à des contrats avec des éditeurs étrangers, sans permission de l'auteur.
Yumizuru trích dẫn rằng đại diện của Media Factory ở nước ngoài tham gia vào hợp đồng với các nhà xuất bản nước ngoài mà không có sự cho phép của tác giả là lý do đình chỉ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.