suspendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suspendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspendu trong Tiếng pháp.

Từ suspendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là treo, bị treo chức, có hệ thống treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suspendu

treo

verb

Les deux suspendus sont dans un état critique.
Hai người bị treo lên, họ còn sống nhưng đang nguy kịch.

bị treo chức

adjective

có hệ thống treo

adjective

Xem thêm ví dụ

En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Durant cette période, votre compte restera suspendu ou votre article refusé par mesure de précaution, et vous ne pourrez plus demander d'examen.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Il y a un pont de verre que l’on traverse et qui est suspendu dans l’espace.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Le professeur Dumbledore a été seulement suspendu par le conseil d’administration.
— Giáo sư Dumbledore chỉ bị hội đồng quản trị tạm ngưng công tác thôi.
Ton exil est suspendu pour les prochaines 24 heures.
Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới.
Il est suspendu provisoirement dans l'attente du résultat de l'échantillon "B".
Cô bị FIFA treo giò tạm thời cho tới khi kết quả của mẫu thử B được công bố.
CEUX qui visitent pour la première fois le centre de la ville westphalienne de Münster, en Allemagne, font systématiquement une halte pour contempler trois cages métalliques suspendues à la tour d’une église.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
Le pont suspendu de Capilano (en anglais : Capilano Suspension Bridge) est un pont de singe traversant le fleuve Capilano dans le district de North Vancouver en Colombie-Britannique, au Canada.
Cầu treo Capilano là cây cầu treo dành cho người đi bộ, bắt qua sông Capilano tại Bắc Vancouver, Columbia thuộc Anh, Canada.
Avant que votre flux en direct ne soit suspendu ou remplacé par une image fixe, vous recevez une mise en garde vous invitant à cesser de diffuser le contenu tiers identifié par notre système.
Trước khi chấm dứt video phát sóng trực tiếp của bạn hoặc thay thế video đó bằng một hình ảnh tĩnh, chúng tôi sẽ nhắc nhở bạn dừng phát sóng nội dung của bên thứ ba mà hệ thống của chúng tôi đã phát hiện được.
Tout à coup, on perd le sol de vue, et on ne voit plus le ciel non plus, on est dans un labyrinthe aérien en 3 dimensions plein de fougères suspendues, dans de la terre peuplée de toutes sortes de petits organismes.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
En tout cas, je sais que la même catastrophe menace ces hommes et est suspendue sur Venise entière.
Dù sao, tôi cũng biết rằng có một tai biến đang đe dọa những người đàn ông đó và đang treo lơ lửng lên trên cả Venise.
Ainsi par exemple, quand ce site internet a signalé que 800 élèves couraient un risque car des réparations dans l'école avaient été suspendues à cause de la corruption, le Département de l'Éducation aux Philippines a pris de rapides mesures.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Bien que le développement soit suspendu indéfiniment en mars 2006, le roman de Keith DeCandido StarCraft Ghost : Nova est publié quelques mois plus tard en novembre 2006.
Dù quá trình phát triển của trò chơi đã bị đình chỉ, cuốn tiểu thuyết StarCraft Ghost: Nova của Keith R. A. DeCandido đã được xuất bản vài tháng sau đó trong tháng 11 năm 2006.
Puis la Ville de New York m'a appelée pour me demander si je pouvais adapter ces concepts à Time Square ou au parc urbain suspendu de la Highline.
Sau đó tôi nhận được một cuộc điện thoại từ thành phố New York hỏi xem liệu tôi có thể ứng dụng những ý tưởng này tại quảng trường Thời đại hay công viên trên cao Highline.
Pendant un certain temps, le drapeau de bataille du navire pendant la bataille du cap Nord était suspendu au bureau des directeurs de l'usine Associated Motor Cycles de Plumstead.
Trong một thời gian, lá cờ chiến trận của con tàu trong trận chiến mũi North được treo trong văn phòng giám đốc của hãng Associated Motor Cycles tại Plumstead.
Les convois de l'Arctique furent suspendus temporairement après les pertes terribles subies par le convoi PQ 17.
Các đoàn tàu vận tải đến Bắc Cực tạm thời bị trì hoãn sau thiệt hại nặng nề phải chịu đựng trong chuyến đi của đoàn tàu PQ17.
Ou avez-vous déjà rencontré une porte de placard suspendu laissée ouverte au mauvais endroit et au mauvais moment sur laquelle se venge une victime à la tête endolorie, après l’avoir maudite et condamnée ?
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
En mars 1970, il est suspendu du Parti communiste tchécoslovaque et perd ses sièges au Parlement slovaque (depuis 1964) et à l'Assemblée fédérale .
Năm 1970, ông bị trục xuất khỏi Đảng Cộng sản và mất ghế trong Nghị viện Slovakia (mà ông đã giữ liên tục từ năm 1964) và Nghị viện Liên bang.
Et nous avons utilisé le vocabulaire de cette fenêtre pour construire notre cadre, notre grille, qui est suspendue dans la pièce et que l'on peut voir des deux côtés.
Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía.
Si votre application a été supprimée ou suspendue de Google Play, ses utilisateurs peuvent recevoir une notification push de Google Play Protect pour les informer de cette modification et pour leur donner la possibilité de supprimer l'application de leur appareil.
Nếu ứng dụng của bạn đã bị xóa hoặc tạm ngưng trên Google Play thì người dùng ứng dụng có thể nhận được thông báo đẩy từ Google Play Protect để họ biết về sự thay đổi này. Thông báo này sẽ hiển thị kèm theo tùy chọn cho phép người dùng xóa ứng dụng khỏi thiết bị của mình.
Désespérément agrippé à des branches et suspendu à 610 mètres au-dessus de la rivière, il pria avec ferveur pour obtenir de l’aide.
Ông đã khẩn thiết cầu nguyện để được giúp đỡ trong khi cố gắng bám víu vào một số cành cây và bị treo cao hơn 610 mét ở trên một con sông.
8 Mais voici, le pays était rempli de brigands et de Lamanites ; et malgré la grande destruction qui était suspendue au-dessus de mon peuple, il ne se repentait pas de ses mauvaises actions ; c’est pourquoi le sang et le carnage se répandirent sur toute la surface du pays, tant de la part des Néphites que de la part des Lamanites ; et ce fut une révolution complète sur toute la surface du pays.
8 Nhưng này, trong xứ đầy quân cướp và dân La Man; và mặc dầu sự hủy diệt lớn lao đã treo trên đầu dân tôi, nhưng họ vẫn không hối cải những việc làm xấu xa của mình; vậy nên, sự đổ máu và tàn sát lan tràn trên khắp xứ sở, cả phía dân Nê Phi cũng như phía dân La Man; và đó là một cuộc xáo trộn toàn diện trên khắp lãnh thổ.
Nos dettes deviennent comme une épée de Damoclès suspendue au-dessus de notre tête.
Số nợ của chúng ta treo lơ lửng trên đầu của chúng ta và đe dọa hủy diệt chúng ta.
Mais ce qui les retient, c’est la foule, car le peuple, frappé de son enseignement, est “ suspendu à lui pour l’entendre ”.
Nhưng họ còn ngần ngại sợ đám đông bởi vì người ta ai nấy đều lấy làm ngạc nhiên hết sức trước sự dạy dỗ của Chúa Giê-su và họ “chăm-chỉ mà nghe Ngài” (Lu-ca 19:47, 48).
Remarque : Les fiches en double, suspendues ou désactivées ne sont pas comptabilisées pour le total de 10 fiches minimum.
Lưu ý: Danh sách ở trạng thái trùng lặp, bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa sẽ không được tính vào mức tối thiểu 10 danh sách.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.