in exchange for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in exchange for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in exchange for trong Tiếng Anh.

Từ in exchange for trong Tiếng Anh có nghĩa là đổi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in exchange for

đổi lại

adverb

Letty came to me to clear your name in exchange for bringing down Braga.
Letty tìm tôi nhờ xoá tên anh, đổi lại bằng việc tóm được Braga.

Xem thêm ví dụ

If savings is current pain in exchange for future pleasure, smoking is just the opposite.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Sometimes, I found small jobs in exchange for food.
Thỉnh thoảng, tôi kiếm được một công việc nhỏ
One day, Jesus asked: “What will a man give in exchange for his soul?”
Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chiđổi linh-hồn mình?”
Mr. Jane is required to assist us in cases in exchange for immunity from prosecution.
Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh.
In exchange for my freedom.
Đổi lấy tự do của tôi.
In exchange for...?
Để đổi lấy gì?
Proctor will plead to a single misdemeanor weapons charge in exchange for time served.
Proctor sẽ xin chịu tội tàng trữ vũ khí, án nhẹ thay cho việc cải tạo.
He says they offered protection in exchange for his soul.
Hắn bảo chúng đề nghị sự bảo vệ, đánh đổi bằng linh hồn của hắn.
Your life in exchange for Scylla.
Mạng sống của em để đổi lấy Scylla.
Everything we've got in exchange for Daphne.
Mọi thứ chúng ta có đổi lấy Daphne.
Never have I ever struck a deal with Raymond Tusk... to perjure himself in exchange for a pardon.
Tôi Chưa Từng Bao Giờ đi tới một thoả thuận với Raymond Tusk... khiến ông ta khai man để đổi lấy sự ân xá.
In exchange for what?
Lấy gì để trao đổi?
In exchange for Suharto's patronage, the conglomerates provided vital financing for his "regime maintenance" activities.
Đổi lấy sự bảo trợ của Suharto, các tập đoàn cung cấp tài chính sống còn cho các hoạt động "duy trì chế độ" của ông.
Lando cheats to win but agrees to join the mission in exchange for a share of the profits.
Lando gian lận để giành chiến thắng, nhưng được thuyết phục để tham gia nhiệm vụ để đổi lấy một phần lợi nhuận.
In exchange for all of his assets
Để đánh đổi lấy toàn bộ tài sản của ông ấy
Jesus came to the earth “to give his soul a ransom in exchange for many.”
Chúa Giê-su đến trái đất để “phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người”.
In exchange for the kid and for the girl's life.
Đổi lấy thằng nhóc và mạng sống con bé kia
Did he not at great cost to himself give his Son as “a ransom in exchange for many”?
Chẳng phải Ngài đã hy sinh lớn lao khi ban Con Ngài làm “giá chuộc nhiều người” hay sao?
Zero Moustafa had traded a great and important fortune in exchange for one costly, unprofitable, doomed hotel.
Zero Moustafa đã đổi một tài sản lớn và quan trọng để lấy một khách sạn đắt tiền nhưng suy tàn và không sinh lợi.
Trading with Romans also took place, largely furs and skins in exchange for luxury goods.
Kinh doanh với người La Mã cũng đã diễn ra, phần lớn là lông thú và da đổi lấy hàng sang trọng.
How about in exchange for your life?
Vậy còn việc đổi lấy mạng sống anh?
I'll tell you where the bomb is in exchange for immunity, for the murder of Jack Bauer.
Đổi lại, tôi cần miễn tội giết Jack Bauer.
or what will a man give in exchange for his soul?”
Vậy thì người lấy chi mà đổi linh-hồn mình lại?”
“The Son of man [Jesus Christ] came . . . to give his soul a ransom in exchange for many.”
“Con người [Chúa Giê-su Christ] đã đến... [để] phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28).
And I had the good fortune to secure myself immunity in exchange for my cooperation.
Tôi có may mắn là được miễn trừ truy cứu để đổi lấy sự hợp tác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in exchange for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in exchange for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.