tête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tête trong Tiếng pháp.
Từ tête trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu, mũ, đầu óc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tête
đầunoun (La partie du corps d'un animal ou d'un humain qui contient le cerveau, la bouche, et les principaux récepteurs sensoriels.) Comme de l'eau versée sur la tête d'un canard. Nườc đổ đầu vịt. |
mũnoun Beaucoup ont eu leur tête qui ont sautée pendant leur sommeil. Nhiều thằng chết khi đang ngủ chỉ vì tháo mũ đấy |
đầu ócnoun Laissons le sang de nos enfants pur et leurs têtes vides. Hãy giữ cho máu của con cháu ta trong sạch và đầu óc chúng ngây thơ. |
Xem thêm ví dụ
La fille de Jérusalem secoue la tête avec mépris. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
» 7 Satan quitta donc la présence* de Jéhovah et frappa Job de furoncles douloureux*+, de la plante des pieds au sommet de la tête. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
En raison du haut niveau de stress, il risque de souffrir de douleurs d’estomac et de maux de tête. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Ils l'ont dans leur tête. Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não. |
Il n'a pas de tête. Lão không có chút đầu óc nào! |
J’ai toujours attendu qu’en quelque sorte il vienne frapper à ma tête. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Mais ma tête se déballe autour de ce qui semble sans limites, la violence créative de l'homme. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
Parce qu’ils seront envoyés en captivité, leur calvitie sera élargie “ comme celle de l’aigle ” — apparemment une espèce de vautour dont la tête est presque nue. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Le fer ne se plie pas facilement ; de même une personne orgueilleuse ne courbera pas la tête avec humilité. Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
Peut-on imaginer que Joseph Smith ait dicté ces sermons de tête sans avoir recours à aucune note ? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
» 32 Il leva la tête vers la fenêtre et cria : « Qui est de mon côté ? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
Vous voulez un téléphone portable démodé, avec un clapet, et qui est aussi gros que votre tête? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Vos muscles hurleront, votre tête brûlera. đầu các cậu sẽ ong lên. |
Laissez toujours les enseignants prendre la tête. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
Tu crois que j'ai la tête à ça? Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à? |
Oui, si je trouvais ma tête, j'irais la faire examiner. Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. |
J'ai autre chose en tête pour ce soir. Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa. |
Salomé retourne aussitôt voir Hérode : « Je veux que tu me donnes tout de suite sur un plateau la tête de Jean le Baptiste » (Marc 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
La Romane a une tête fine, toute blanche et dépourvue de laine, avec une encolure courte. Cừu Romane có một cái đầu tốt, tất cả màu trắng và không có lông, với một cái cổ ngắn. |
Car mes propres fautes ont passé sur ma tête; comme une lourde charge, elles sont trop lourdes pour moi.” — Psaume 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
« Et il arriva que la voix du Seigneur leur parvint dans leurs afflictions, disant : Relevez la tête et prenez courage, car je connais l’alliance que vous avez faite avec moi ; et je ferai alliance avec mon peuple et le délivrerai de la servitude. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Et je pense que forcer les gens à se découvrir la tête est aussi tyrannique que les forcer à se la couvrir. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
Quelqu'un campe dans votre tête. Ai đó đang đóng rễ trong đầu bạn. |
Si ce télépathe rentre dans ta tête, il ne sera pas aussi drôle que moi. Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tête
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.