auréole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auréole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auréole trong Tiếng pháp.

Từ auréole trong Tiếng pháp có các nghĩa là quầng, tán, hào quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auréole

quầng

noun (quầng (quanh mặt trời, mặt trăng ...)

tán

noun

hào quang

noun

N'inventez pas de conspirations pour lui rendre son auréole.
Đừng cố bịa ra thuyết âm mưu để lấy lại ánh hào quang cho hắn ta nữa.

Xem thêm ví dụ

Frère Fernandez se rappelle : “ Après un vol de cinq heures, nous nous sommes retrouvés dans le coin le plus perdu de la planète, plongés dans une culture auréolée de mystère.
Anh Fernandez nhớ lại: “Năm giờ bay đưa chúng tôi đến vùng cô lập nhất trên địa cầu này, một vùng có nền văn hóa đầy huyền bí”.
Les deux personnages sont auréolés d'une ellipse fine.
Vì cả hai đều là vật rắn và có đúng 1 lỗ hổng.
Mon itinéraire me faisait passer près d’un long lac niché dans une haute vallée sur une montagne auréolée de nuages.
Tôi cũng phải lái xe qua một cái hồ dài nằm trong thung lũng của một ngọn núi phủ đầy mây trắng.
Sur leurs pièces de monnaie figurait l’effigie de l’empereur, nimbée de l’auréole des dieux.
Đồng tiền có khắc hình hoàng đế như là một vị thần, trên đầu đội vương miện có tia sáng mặt trời tỏa ra.
N'inventez pas un complot, pour qu'il récupère son auréole.
Đừng dựng nên những chuyện viễn vông để vực dậy ánh hào quang cho anh ta.
La nomination de Seymour est conforme aux précédents historiques et son rôle est d'autant plus facilement admis qu'il est auréolé de ses succès militaires en Écosse et en France.
Đã có tiền lệ trong lịch sử nước Anh về sự bổ nhiệm này, hơn nữa, uy tín của Seymour đã được củng cố sau những thành công quân sự ở Scotland và Pháp.
Selon l’historienne Věra Olivová, ils “ étaient auréolés de gloire et jouissaient d’une immense popularité ”.
Sử gia Věra Olivová nói họ “có vinh hạnh lớn và được rất nhiều người hâm mộ”.
Il était auréolé de gloire.
Anh ta che phủ nó bằng vinh quang.
Au cours de ses dernières années, Luther était auréolé d’un prestige considérable : les érudits qu’il hébergeait étaient avides de ses conseils au point de se munir d’un crayon et d’un papier pour noter ses propos.
Về già, Luther được xem là một nhà cố vấn uy tín đến độ các học giả là khách trong nhà ông luôn cầm theo giấy viết để ghi lại những nhận xét của ông.
Elle s’est revêtue d’une belle apparence en déclarant “purifier” la politique, en accordant l’auréole de la sainteté aux chefs politiques et en bénissant même leurs armes.
Bề ngoài nó có vẻ đẹp đẽ, khi tuyên bố rằng nó đã làm chính trị được “trong sạch” bằng cách ban cho các nhà lãnh đạo chính trị một bề ngoài thánh thiện và ban phước cho khí giới chiến tranh của họ.
Les “nouvelles religions” ont tendance à attirer l’attention sur un guide humain auréolé d’un certain charisme, non sur Dieu.
Các “tôn giáo mới” đó có khuynh hướng lôi cuốn sự chú ý đến những lãnh tụ tinh thần có uy tínchứ không phải Đức Chúa Trời.
Tu es pour toujours ma lune auréolée
♪ Con sẽ luôn là ánh trăng của bố
Je n'ai pas d'auréole, M. le secrétaire.
Không có ai bám theo tôi đâu, ngài Thượng nghị sĩ.
En affirmant qu’elle a fait des sacrifices de communion le jour même et qu’elle s’est acquittée de ses vœux, elle s’auréole de justice, insinuant qu’elle ne manque pas de spiritualité.
Bằng cách nói là chính hôm đó bà đã dâng của-lễ thù ân và đã trả xong các lời khấn nguyện, làm ra vẻ công bình, ám chỉ là bà không thiếu tính thiêng liêng đâu.
Clark Gable est envisagé dans le rôle de Tarzan mais perd face au meilleur physique de Johnny Weissmuller, auréolé de ses prouesses de nageur.
Gable là ứng cử viên nặng ký cho vai chính trong Tarzan nhưng bị mất vào tay Johnny Weissmuller vì không dẻo dai và bơi lội giỏi bằng.
Ces Nephilim et leurs pères, les anges avilis, étaient peut-être auréolés de prestige aux yeux de leurs contemporains, mais il est certain qu’aux yeux de Dieu ils n’avaient rien de reluisant.
Trong khi người Nê-phi-lim và cha chúng vốn là thiên sứ tự hạ cấp bậc có lẽ rất có tiếng tăm với những người đương thời, nhưng chắc chắn họ không có tiếng tốt trước mắt Đức Chúa Trời.
Dans d’autres, il a une apparence surnaturelle, il est entouré d’une auréole ou il est distant des gens.
Trong những tác phẩm khác, Chúa Giê-su trông như một thần linh được tô điểm bằng vầng hào quang, hoặc một nhân vật xa cách với mọi người xung quanh.
Toute d'œuvres maîtresses auréolée.
Nàng nằm đó, nét đẹp tôn vinh bởi bàn tay người mến mộ
J'ai remarqué une auréole étrange sur les draps.
Và khi tôi quay về tôi đã phát hiện ra điều này.
C'est une année durant laquelle Einstein est auréolé de la découverte de la théorie de la relativité restreinte et il décide de démarrer un nouveau projet pour tenter de comprendre complètement la grande et omniprésente force de la gravité
Đây là năm mà Einstein tắm mình trong hào quang của việc khám phá ra thuyết tương đối và quyết định theo đuổi một dự án mới -- cố gắng để hiểu rõ trường lực khổng lồ và rộng khắp của lực hấp dẫn.
Magnifiquement auréolé de fleurs au printemps, le pommier produit chaque automne près de 400 kilos de fruits en moyenne, parfois pendant 75 ans.
Mỗi nămcho đến 75 năm—sản lượng của một cây táo trung bình là 20 hộp bìa cứng, mỗi hộp nặng 19 kilôgam!
N'inventez pas de conspirations pour lui rendre son auréole.
Đừng cố bịa ra thuyết âm mưu để lấy lại ánh hào quang cho hắn ta nữa.
Elle a comme une auréole de sang autour du crâne, une jambe pliée en dessous et un bras brisé net, mais son visage est d'un serein, d'un paisible.
Vũng máu quanh đầu cô ta như một vầng hào quang... và chân cô ấy gãy quặp, tay gãy ngang như một cành cây... nhưng gượng mặt cô ta thật là bình thản... thật... thanh bình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auréole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.