boule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boule trong Tiếng pháp.

Từ boule trong Tiếng pháp có các nghĩa là hòn, banh, cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boule

hòn

noun (viên, hòn (hình cầu)

Hé, qu'est-ce que vous aimez mieux, l'arbre ou les boules?
Hey, mày thích cái chày hay hòn bi hơn?

banh

noun

Ils disaient, " Vous lancer la boule, vous entendez quelques quilles tomber.
Họ nói, "Bạn lăn trái banh, bạn nghe vài cái ki đổ.

cục

noun

Toute leur croissance se fait dans une boule de bouse.
Chúng được nuôi hoàn toàn từ một cục phân.

Xem thêm ví dụ

» Bon, vous ne vous dites pas "Juliette est le soleil -- est-ce que çà signifie qu'elle est une boule de feu incandescente ?"
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
38 Et maintenant, mon fils, je dois parler quelque peu de l’objet que nos pères appellent boule, ou directeur ; ou, nos pères l’appelaient aLiahona, ce qui est, par interprétation, un compas ; et c’est le Seigneur qui l’a préparé.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
La première fois qu'il a utilisé cette boule, il est devenu assez grand pour quitter l'atmosphère.
Lần đầu tiên sử dụng quả cầu này, cậu biến thành khổng lồ đủ để vượt qua cả bầu khí quyển.
je perds un peu la boule.
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ?
Ou Willy Boule d'Acier?
Hay thằng Milly dại?
Il va nous montrer un arbre en boule.
Để hắn chỉ cho ta cái cây tròn.
* La boule, ou directeur, était appelée Liahona, Al 37:38.
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.
T'as les boules?
Có phải cậu đã thất vọng?
Il perd un peu la boule, ces temps-ci.
Chỉ là gần đây đầu óc cậu ấy hơi có vấn đề thôi.
On les préfaçonne légèrement, habituellement en boule ou parfois en forme de petite navette.
Chúng tôi tạm thời nặn đơn giản trước, thường là 1 hình tròn hoặc đôi khi là hình thuôn tròn.
Moi et mes boules de feu
Ta và hỏa cầu của ta
Ils disaient, " Vous lancer la boule, vous entendez quelques quilles tomber.
Họ nói, " Bạn lăn trái banh, bạn nghe vài cái ki đổ.
Il vaudrait mieux mettre le journal en boule sous vos vêtements.
Anh sẽ thấy đỡ lạnh nếu cuộn tròn giấy như trái banh và nhét vào trong áo.
Cette hypothèse, moins extrême, d'une boule de neige fondue met en jeu des configurations continentales et des circulations océaniques continuellement modifiées.
Một giả thuyết trái đất tuyết rơi ít hơn rất nhiều bao gồm việc liên tục phát triển cấu hình lục địa và sự thay đổi trong lưu thông đại dương.
On devra se serrer, vu que tout Gotham perd la boule
Mày cũng biết, sớm muộn gì thành phố này cũng điên loạn cả
Si vous tassez une poignée de neige pour en faire une boule de neige, elle devient très petite, dure et dense.
Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng.
Te rouler en boule sous la couette?
Cuộn tròn trong snuggie?
Comment pouvons-nous faire sur ces boules à neige?
Chúng ta làm gì với mấy quả cầu tuyết đó.
putain de boule de billard.
"cánh " chết tiệt.
Tu n'es pas le fils d'un horloger et d'une collectionneuse de boules à neige.
Cậu không phải con của người thợ sửa đồng hồ và người phụ nữ bán quả cầu tuyết
Ça ressemble assez à la boule jaune que tous les enfants dessinent pour faire un soleil.
Bạn sẽ nhớ lại rằng nó trông khá giống một quả cầu màu vàng -- thứ Mặt Trời mà trẻ con hay vẽ.
Pour se déplacer et se tenir en équilibre, Rezero doit tourner la boule.
Để di chuyển và giữ thăng bằng, Rezero cần phải xoay quả bóng.
C’était un petit homme, rond, très rouge, très chauve, le crâne poli comme une boule de billard.
Đó là một con người thấp bé, tròn trĩnh, da rất đỏ, đầu rất hói, cái sọ nhẵn bóng như một viên bi-a.
Et à nouveau, il nous a fallu voler jusqu'au système Jovien pour envisager que cette lune, comme la plupart des autres, soit autre chose qu'une boule de roche inerte.
và một lần nữa,chúng ta phải bay tới hệ Jovian để lấy những ý niệm về mặt trăng này, như hầu hết các mặt trăng, bất cứ điều gì khác hơn là quả bóng chết đầy đá
Révisez votre boule de cristal!
Tốt hơn là hãy xem lại lời nói của ngươi đi, Jafar.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới boule

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.