toi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toi trong Tiếng pháp.

Từ toi trong Tiếng pháp có các nghĩa là anh, em, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toi

anh

pronoun noun

Dès qu'ils sont de retour, je vous téléphone.
Ngay sau khi họ trở về, tôi sẽ điện thoại cho anh.

em

pronoun

Les choix que vous faites dès maintenant ont une importance éternelle.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.

mày

pronoun

Vous saignez du nez.
Mũi của mày đang chảy máu.

Xem thêm ví dụ

Tout d’abord, attaque- toi à ceux contre lesquels tu peux agir.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Je compte sur toi !...
Trông cậy vào cậu!
! Tu as Wade qui vient vers toi!
Wade đang đến chỗ anh đấy.
Casse-toi d'ici.
Cút khỏi đây đi.
Si c'était à toi de décider, Aaron, que me ferais-tu jouer?
Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào?
Retire- toi au lit, et se reposer, car tu as besoin.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Je me fiche de toi.
Ta chưa bao giờ quan tâm.
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ?
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Tu crois que mère n'aimait que toi?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
Il vaut mieux pour toi avoir un seul œil mais recevoir la vie, plutôt qu’être jeté dans la géhenne* de feu avec deux yeux+.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Voici ce qu’a dit Jéhovah, Celui qui t’a fait et Celui qui t’a formé, qui t’a aidé dès le ventre : ‘ N’aie pas peur, ô mon serviteur Jacob, et toi, Yeshouroun, que j’ai choisi.
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Nous sommes coincés à jamais, toi et moi!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Je n'ai plus besoin de toi, Sita.
Ta không cần nàng nữa, Sita.
2 Dans une telle situation, comment aimerais- tu que l’on agisse avec toi ?
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Tu es gentille, toi aussi.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Ce qui importe, c'est toi, Grant.
Người ta nghĩ gì không quan trọng.
3 Mais cette nuit- là, Dieu parla ainsi à Nathan : 4 « Va dire à mon serviteur David : “Voici ce que dit Jéhovah : ‘Ce n’est pas toi qui construiras la maison où j’habiterai+.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Mais toi, Seigneur, reste auprès de moi.
Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế.
Sauve-toi!
Chạy đi.
Ce que nous pouvons faire, toi et moi.
Những thứ mà bố vào con có thể.
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Il est temps pour toi d'admettre que ce n'est pas ton combat.
Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu.
Ca doit être vraiment difficile pour toi.
Honey, tớ biết chuyện này rất khó khăn với cậu và

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.