gradin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gradin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradin trong Tiếng pháp.
Từ gradin trong Tiếng pháp có các nghĩa là bậc, bậc thang, bậc sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gradin
bậcnoun |
bậc thangnoun |
bậc sườnnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous travaillions toute la journée et, souvent, le soir, nous dormions dans les gradins. Sau cả ngày dài lao động, đến đêm chúng tôi thường ngủ trên những băng ghế của sân vận động. |
Les retards dans la création du centre d'Argonne menèrent Arthur Compton à autoriser la construction du premier réacteur nucléaire sous les gradins du Stagg Field de l'université de Chicago. Sự trì hoãn xây dựng nhà máy ở Rừng Red Gate khiến Compton chuẩn thuận cho Phòng thí nghiệm Luyện kim xây dựng lò phản ứng đầu tiên gần Sân vận động Stagg ở Đại học Chicago. |
Impossible de trouver un agent de police ! Les voyous ont martelé le plancher de leurs battes de base-ball et éjecté certains assistants des gradins. Bọn du côn nện gậy đánh bóng chày xuống sàn gỗ, ném một số người trong cử tọa xuống từ khán đài và leo lên bục giảng, ở trên đó chúng vừa giương cao lá cờ Mỹ vừa hét lên: “Chào cờ! |
Toutefois, deux gradins de pierres emboîtés intacts ont été retrouvés par Arthur Mace qui a estimé que la pyramide avait une forte pente de soixante degrés, fondée sur l'analyse de l'enveloppe extérieure en calcaire (à comparer aux 51 degrés de la pyramide de Khéops). Tuy nhiên, hai hàng đá vỏ ngoài còn nguyên vẹn đã được Arthur Mace tìm thấy, ông ta đã ước tính độ dốc của nó là khoảng 60 độ, dựa trên bằng chứng từ lớp vỏ đá vôi (so sánh với một góc nhỏ hơn 51 độ của Kim tự tháp Giza). |
Anthony Hambuch, membre d’une équipe « Eurêka », a écrit : « Des fermiers aménageaient un petit stade dans leur verger en y disposant des rondins en guise de “gradins”. Anh Anthony Hambuch viết: “Nông dân dựng một sân khấu nhỏ trong vườn cây của mình, xếp những khúc gỗ để mọi người ngồi và thưởng thức chương trình”. |
M. Singh hurle des ordres depuis les gradins. Mahavir Singh la hét chỉ đạo Geeta từ hàng ghế khán giả. |
Ils utilisaient cet ollie - celui je vous ai montré - ils l'utilisaient pour escalader des trucs: des gradins, des rampes d'accès, des escaliers, et plein d'autres trucs cools. Họ thực hiện nó để nhảy lên các đồ vật như ghế băng, tay vịn và những bậc cầu thang và tất cả các loại vật dụng rất hay ho khác. |
Trois cents anges se pressaient sur les gradins et dans les loges. Ba trăm thiên thần chen chúc nhau trên các tầng bậc và trong các biệt phòng. |
Un rapport rédigé en 1998 par l’ancien commissaire européen de la Justice, Anita Gradin, révélait que le coût de la corruption au sein de l’Union européenne était évalué à 1,4 milliard de dollars. Vào năm 1998, một bản báo cáo của ủy viên Liên Minh Châu Âu (EU), Anita Gradin, cho biết rằng nạn tham nhũng ở EU trong năm 1997 gây thiệt hại ước chừng 1,4 tỉ đô la. |
Nous n’oublierons jamais son bond dans les gradins pour prendre sa famille dans ses bras après avoir franchi la ligne d’arrivée, s’exclamant : « On a réussi ! Chúng ta sẽ không bao giờ quên việc chị ấy chạy lên khán đài để ôm gia đình của mình sau khi về đến đích, và kêu lên “Chúng ta đã thành công!” |
Le 16 octobre 1996, quelques minutes avant le début d'un match opposant les équipes de football du Guatemala et du Costa Rica dans le cadre des qualifications pour la Coupe du monde 1998, au moins 83 personnes ont été tuées et plus de 140 blessées quand trop de spectateurs ont tenté d'accéder à l'estrade General Sur, causant une avalanche humaine vers le bas des gradins, qui sont séparés du terrain par une clôture. Ngày 16 tháng 10 năm 1996, vài phút trước trận thi đấu tại vòng loại Cúp bóng đá thế giới 1998 giữa Guatemala và Costa Rica bắt đầu, ít nhất 83 người thiệt mạng và hơn 140 người khác bị thương khi có quá đông người hâm mộ cố gắng tiến vào khu vực khán đài General Sur, tạo ra một trận xô đẩy xuống phía chân khán đài, là nơi được tách biệt với sân thi đấu qua một hàng rào. |
Je me suis dit qu’il n’y avait peut-être qu’une poignée de gens perdus dans les gradins. Tôi nghĩ thầm: ‘Có thể chỉ có ít người ngồi rải rác ở đây thôi’. |
Les insanités acides qui se sont déversées des gradins sur la tête de ce jeune homme ce soir-là — lui, jeune saint des derniers jours, ancien missionnaire, jeune marié payant sa dîme, servant dans le collège des anciens, rendant un service charitable auprès des jeunes de sa collectivité, attendant avec réjouissance, lui et sa femme, la naissance de leur bébé — ce qui a été dit, fait et déversé ce soir-là sur lui, sa femme et leurs familles respectives, aucun être humain n’aurait jamais dû le vivre à aucun moment, en aucun lieu, quel que soit son sport, quelle que soit son université ou quelles que soient ses décisions personnelles s’y rapportant. Vào buổi tối hôm ấy, khán giả la hét lăng mạ thậm tệ người thanh niên này, anh ta là một Thánh Hữu Ngày Sau, một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, người đóng tiền thập phân mới cưới vợ, đã phục vụ trong nhóm túc số các anh cả, phục vụ từ thiện cho giới trẻ trong cộng đồng của mình, và đang phấn khởi chờ đợi một đứa bé sơ sinh đến với vợ chồng anh ấy---những điều đã nói và làm trong buổi tối ấy tới tấp nhắm vào anh ấy, vào vợ anh ấy, và gia đình của ho mà không bất cứ con người nào phải lãnh nhận bất cứ ở đâu, bất cứ lúc nào, cho dù môn thể thao của người ấy là gì, hay trường đại học nào đi nữa, hoặc bất cứ những quyết định riêng của anh ấy về điều nào trong những điều này là gì đi nữa. |
Qui vous observe sur les gradins? Nhưng còn những người quan sát thì sao? |
On aurait dit un petit étudiant, assis sur les gradins. T'essayais de te faire oublier. mày đã run lên như một thằng sinh viên ngồi trên cái hàng ghế băng đó, cố tránh ra khỏi mọi trò chơi. |
On lit dans le compte rendu d’un grand rassemblement de 1946 : “ C’était extraordinaire de voir ces milliers de témoins confortablement installés, et encore plus réjouissant d’écouter les voix de la foule se joindre à un grand orchestre pour faire retentir dans les gradins des cantiques à la louange de Jéhovah. Bản báo cáo về một hội nghị lớn năm 1946 cho biết: “Thật tuyệt diệu khi chứng kiến cảnh hàng ngàn Nhân Chứng hội tụ tại một nơi rất thoải mái. |
Le stade Kayseri, dans les gradins. Sân vận động Kayseri phía trên sàn diễn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gradin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.