douze trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douze trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douze trong Tiếng pháp.

Từ douze trong Tiếng pháp có các nghĩa là mười hai, ngày mười hai, số mười hai, một phần mười hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douze

mười hai

numeral (thứ) mười hai)

Le boulot paie bien, mais d'un autre coté, je dois travailler douze heures par jour.
Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.

ngày mười hai

numeral

Le boulot paie bien, mais d'un autre coté, je dois travailler douze heures par jour.
Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.

số mười hai

numeral

Holland, du Collège des douze apôtres, a expliqué :
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ giải thích:

một phần mười hai

numeral

Xem thêm ví dụ

En novembre, les douze membres ont signé un contrat exclusif en tant que modèles pour la marque d’uniforme scolaire Skoolooks, ainsi que pour la marque de cosmétique Siero Cosmetic,.
Vào tháng 11, mười hai thành viên đã ký hợp đồng làm người mẫu độc quyền cho thương hiệu đồng phục học sinh Skoolooks và thương hiệu mỹ phẩm Siero Cosmetic.
Russell Ballard, du Collège des douze apôtres, fait les trois suggestions suivantes :
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
Hales peu après avoir été appelé au collège des douze apôtres et il l’a citée dans un article qu’il a écrit à mon sujet pour un magazine de l’Église1. Certains d’entre vous l’ont peut-être déjà entendue, d’autres peut-être pas.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Scott, du Collège des douze apôtres, dans la leçon du jour 3 de cette section dans le guide d’étude de l’élève.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Une formation en douze semaines qui vient d’être lancée dans le champ de la mission contribuera à donner un complément de préparation aux missionnaires.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
Cinq ont moins de douze ans.
Năm đứa dưới 12 tuổi.
Todd Christofferson, du Collège des douze apôtres, ci-après.
Todd Christofferson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Maxwell (1926-2004), du Collège des douze apôtres, a enseigné :
Maxwell (1926–2004) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy:
Les douze disciples néphites continuent d’instruire le peuple et de le baptiser.
Mười hai môn đồ Nê Phi tiếp tục giảng dạy và làm phép báp têm cho dân chúng.
Les Écritures prévoient que la Première Présidence et le Collège des Douze œuvrent en conseils et que les décisions de ces conseils soient unanimes.
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
Frère Nelson a déclaré : « Sur les questions de doctrine, les alliances et les règles établies par la Première Présidence et les Douze, nous ne dévions pas du manuel.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Cette conférence marque la quarante-huitième année, pensez-y, quarante-huit ans depuis que j’ai été appelé au Collège des douze apôtres par David O.
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
McConkie, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’importance de la Création, de la Chute et de l’Expiation :
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
Il était l’un des premiers membres du Collège des douze apôtres.
Ông là một trong số các thành viên đầu tiên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
Le Président Eyring et moi, qui étions ses conseillers, nous avons repris notre place au Collège des douze apôtres, et c’est ce collège qui est devenu l’autorité présidente de l’Église.
Chủ Tịch Eyring và tôi, là những người phục vụ với tư cách là các cố vấn cho Chủ Tịch Hinckley, trở về vị trí cũ của mình trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và nhóm túc số đó trở thành thẩm quyền chủ tọa của Giáo Hội.
37 Le grand conseil de Sion forme un collège égal en autorité aux conseils des douze dans les pieux de Sion dans toutes ses décisions relatives aux affaires de l’Église.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Si je ne l'effectue pas dans les douze heures à venir des années de recherches seront perdues.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Russell Ballard, du Collège des douze apôtres, a averti que les intrigues de prêtres peuvent se produire dans l’Église.
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã cảnh báo rằng mưu chước tăng tế có thể xảy ra trong Giáo Hội.
Je quittai mon pays quand je avais douze. Pour devenir un espion en Chine!
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
Les douze disciples exercent leur ministère auprès du peuple comme le Sauveur le commande
Mười hai môn đồ phục sự dân chúng theo như Đấng Cứu Rỗi truyền lệnh
Il veut que j'épouse une de ses filles depuis que j'ai douze ans.
Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12.
Packer, président du Collège des douze apôtres, a un jour assisté à une compétition dans laquelle les bœufs tirent des charges et il en a fait une analogie.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
Il y a treize ans, j’ai eu la chance de donner une bénédiction à une belle jeune fille de douze ans, Jami Palmer.
Cách đây mười ba năm tôi có được đặc ân để ban một phước lành cho một bé gái 12 tuổi xinh đẹp tên là Jami Palmer.
Dans son Phaenomena, destiné à devenir un traité d'astronomie, écrit par le philosophe Eudoxe de Cnide, vers 350 av. J.-C., le poète Aratus écrit « ces cinq autres orbes, qui s'entremêlent avec et errent en roulant de tous côtés des douze signes du Zodiaque ».
Trong cuốn Phaenomena của ông, cuốn sách đã trở thành tiền đề cho luận án của thiên văn học được viết bởi nhà triết học Eudoxus vào khoảng năm 350 trước công nguyên, nhà thơ Aratus đã miêu tả rằng "năm thiên thể đó đã hòa lẫn trong các chòm sao và với bánh xe di chuyển quanh quẩn giữa mười hai biểu tượng của Cung hoàng đạo."
Bednar, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’équilibre fragile que nous devons trouver, en ces termes : « Invitez les jeunes à agir.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douze trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.