trône trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trône trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trône trong Tiếng pháp.

Từ trône trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngai, ngai vàng, ngôi vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trône

ngai

noun

ngai vàng

noun

ngôi vua

noun

Xem thêm ví dụ

Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,.
Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp.
Avec l'éviction de Sihanouk, le Royaume du Cambodge est devenu une république, bien que le trône ait été officiellement vacant depuis la mort du roi Norodom Suramarit en 1960.
Với việc loại bỏ Sihanouk, Vương quốc Campuchia hiện tại chuyển sang thể chế cộng hòa, mặc dù ngôi vua đã chính thức bỏ trống trong một khoảng thời gian dài kể từ cái chết của vua Norodom Suramarit.
Les inscriptions sur les tombes de plusieurs hauts fonctionnaires, princes et prêtres ne conservent aucune preuve qu'un conflit politique interne a éclaté ou qu'un usurpateur a pris le trône d'Egypte.
Những dòng chữ trong các lăng mộ của một số quan đại thần, hoàng tử và tư tế không ghi lại bất kỳ bằng chứng nào cho thấy một cuộc xung đột chính trị nội bộ đã xảy ra hoặc kẻ tiếm vị đã chiếm đoạt ngai vàng của Ai Cập.
L’image de droite illustre la façon dont beaucoup se représentent le Jour du Jugement : des milliards d’âmes sont amenées devant le trône de Dieu pour être jugées selon leurs actions passées ; certaines reçoivent alors en récompense la vie au ciel, les autres sont tourmentées en enfer.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
6 Quand le message lui parvint, le roi de Ninive se leva de son trône, retira son vêtement royal, se couvrit d’une toile de sac et s’assit dans de la cendre.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
Laisseras-tu Moïse te voler le trône en bâtissant une cité.
Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố?
“ Dieu est ton trône à tout jamais ”
‘Đức Chúa Trời sẽ ban ngôi’ cho Chúa Giê-su
À la mort de l’empereur Néron, Vespasien part pour Rome afin de monter sur le trône et laisse Titus achever la campagne de Judée.
Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê.
Je ne les ai plus vus depuis que Robert les a enlevés de la salle du Trône.
Ta đã không thấy chúng từ hồi Robert gỡ chúng từ đại điện.
Les présentant dans leur position céleste, Jésus déclare dans le livre de la Révélation: “Le trône de Dieu et de l’Agneau sera dans la ville, et ses esclaves le serviront par un service sacré; et ils verront sa face, et son nom sera sur leurs fronts.
Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình.
Pensons également au privilège insigne de servir autour du trône de Jéhovah!
Cũng hãy nghĩ đến đặc ân cao cả được phục vụ chung quanh ngôi của Đức Giê-hô-va!
Le prince non héritier du trône.
Người thừa kế ngai vàng.
On peut illustrer ce point par le cas de Salomon, fils de David, que Jéhovah avait choisi “pour s’asseoir sur le trône de la royauté de Jéhovah sur Israël”.
Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”.
Ces prophéties, consignées en Daniel chapitres 2, 7, 8 et 10 à 12, ont donné l’assurance aux Juifs fidèles que le jour viendrait où le trône de David serait “solidement établi pour des temps indéfinis”.
Những lời tiên tri này, được ghi trong sách Đa-ni-ên đoạn 2, 7, 8 và 10-12, bảo đảm với những người Do Thái trung thành rằng, cuối cùng ngôi Đa-vít thật sự “được vững-lập đến mãi mãi”.
Aucun des sept rois qui succédèrent à Xerxès sur le trône de l’Empire perse au cours des 143 années suivantes ne porta la guerre en Grèce.
Trong số bảy vua lần lượt kế vị Xerxes cai trị Đế Quốc Phe-rơ-sơ trong thời gian 143 năm tiếp đó không vua nào xâm lăng Hy Lạp nữa.
Dieu est ton trône jusqu’à des temps indéfinis, oui, pour toujours; le sceptre de ta royauté est un sceptre de droiture.
Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng.
Tu n'es pas faite pour t'asseoir sur un trône, dans un palais.
Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện.
Il est “Roi d’éternité”. Cependant, lorsqu’il faisait valoir un nouvel aspect de sa souveraineté, on pouvait dire qu’il devenait Roi, comme s’il s’asseyait à nouveau sur son trône. — 1 Chroniques 16:1, 31; Ésaïe 52:7; Révélation 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6.
Ngài là “Vua muôn đời”. Song khi ngài biểu lộ một khía cạnh mới của quyền thống trị, chúng ta có thể nói là Ngài đã lên làm Vua như thể ngài ngồi lại trên ngôi một lần nữa (I Sử-ký 16:1, 31; Ê-sai 52:7; Khải-huyền 11:15-17; 15:3; 19:1, 2, 6).
En tout cas, César vainquit les armées de Ptolémée et installa Cléopâtre sur le trône.
Sau đó, Caesar tiêu diệt lực lượng của Ptolemy và đưa Cleopatra lên nắm quyền.
Daniel a alors vu “ quelqu’un de semblable à un fils d’homme ” s’approcher du trône de Jéhovah pour recevoir “ domination, dignité et royaume, pour que les peuples, communautés nationales et langues le servent tous ”.
Đa-ni-ên thấy “một người giống như con người” tiến đến ngôi của Đức Giê-hô-va để nhận “quyền-thế, vinh-hiển, và nước; hầu cho hết thảy các dân, các nước, các thứ tiếng đều hầu-việc người” (Đa-ni-ên 7:13, 14).
Le trône m'appartient, il me reviendra.
Ngai vàng là của con và con sẽ ngồi lên nó.
Je vous rappelle que la princesse est l'héritière du trône.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.
Quand le roi mourait ou était détrôné et qu’un autre roi accédait au trône, les mois restants de l’année en cours étaient considérés comme l’année d’accession du nouveau souverain5*.
Khi một vua băng hà hoặc bị phế ngôi và vua khác lên ngôi, những tháng còn lại trong năm, sau thời điểm đó, được xem là năm lên ngôi của vua mới*5.
Dans le récit consigné en Révélation 4:8 à 5:7, on voit Dieu, et non pas Jésus, assis sur son trône céleste.
Sự tường thuật nơi Khải-huyền 4:8 đến 5:7 miêu tả Đức Chúa Trời ngồi trên ngôi của Ngài ở trên trời, nhưng Giê-su thì không.
Il explique qu’à partir de calculs astronomiques prenant en compte entre autres les éclipses, il a reconstitué la chronologie remontant au début du règne de Nabonassar, le premier roi de sa liste4. C’est ce qui fait dire à Christopher Walker, membre du British Museum, que le canon de Ptolémée était “ une construction artificielle destinée à fournir aux astronomes une chronologie cohérente ”, mais qu’il “ ne visait pas à léguer aux historiens un relevé précis des années d’accession au trône et de décès des rois5 ”.
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trône trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.