tronc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tronc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tronc trong Tiếng pháp.
Từ tronc trong Tiếng pháp có các nghĩa là thân, mình, 胴. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tronc
thânnoun (Partie du corps entre le cou et l'aine, à l'exclusion de la tête et des membres.) Mais si tu regardes le tronc, tu verras sa stabilité. Nhưng nếu nhìn vào phần thân thì cái cây vẫn đứng đó. |
mìnhpronoun noun |
胴noun |
Xem thêm ví dụ
Un jour, j’ai vu un trou dans l’un des grands troncs et, en regardant par curiosité à l’intérieur, j’ai constaté que l’arbre était entièrement creux. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Le tronc 13 recevait les offrandes volontaires. Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13. |
Deuxièmement, les forces intérieures commencent à créer des structures cellulaires qui rendent le tronc et les branches plus épais et plus souples sous la pression du vent. Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. |
En effet, vous perdez conscience dès que cette zone rouge de votre tronc cérébral est endommagée. Bạn đã, như một hậu quả, mất đi ý thức khi bạn có những tổn thương ở những vùng màu đỏ trong thân não. |
Et c'est à partir de cette étroite connexion entre le tronc cérébral et le corps que je crois - et je pourrais me tromper, mais je ne crois pas -- qu'on crée le plan du corps qui est le fondement du soi qui consiste des sensations -- sensations primitives, d'ailleurs. Và điều nằm ở bên ngoài thứ này, bên ngoài sự kết nối chặt chẽ này giữa bộ não và cơ thể là điều mà tôi tin rằng tôi có thể sai, nhưng tôi không nghĩ tôi sai đâu không sai nếu bạn tạo ra bản đồ của cơ thể một thứ tham chiếu cho nền tảng của bãn ngã và đến từ hình dạng của những cảm xúc những cảm xúc nguyên thủy, trên thực tế là vậy. |
Seule, la gueule du Tronc des Dénonciations[1] demeure ouverte, comme une menace qui jamais ne s’endort... Riêng cái miệng của thùng thơ Tố cáo* vẫn mở hoác, như là một sự đe dọa không bao giờ ngủ yên... |
Ce garçon a neuf ans, il était parfaitement normal jusqu'à six, puis son corps a commencé à se tordre, le pied droit en premier, puis le pied gauche, ensuite le bras droit, puis le bras gauche, ensuite le tronc, pour en arriver, un an ou deux après le début de la maladie, à ne plus pouvoir marcher, à ne plus pouvoir se tenir debout. Cậu ta 9 tuổi, hoàn toàn khỏe mạnh cho tới lúc 6 tuổi và rồi cơ thể cậu ta bắt đầu bị xoắn lại, đầu tiên là chân phải rồi tới chân trái, cánh tay phải, sau đó cánh tay trái, rồi đến thân mình, sau đó trước khi đến khám, trong vòng một hai năm kể từ khi khởi phát bệnh, cậu bé không còn đi được nữa, không còn đứng được nữa. |
Ils découvrent que les séquoias peuvent transférer l'humidité de l'air dans leurs troncs, peut-être même jusqu'à leurs racines. Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa. |
Ses racines, très étendues, lui permettent de se régénérer même quand son tronc a été détruit. Nhờ bộ rễ vươn rộng, cây ô-liu có khả năng tự hồi sinh, ngay cả khi thân cây bị tàn phá. |
Bien que la plupart des arbres aient été déracinés, certains étaient toujours debout, les branches et les troncs brisés, et avaient le courage de produire quelques brindilles feuillues. Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá. |
On pense que le Temple comportait aussi un trésor principal, une pièce où était apporté l’argent des troncs du Trésor. Người ta cho rằng đền thờ cũng có một nơi chính để đem tiền đóng góp từ các rương đến. |
En escaladant Hyperion, Marie Antoine repéra une espèce inconnue de fourmi à mi- hauteur du tronc. Và khi chúng tôi leo lên Hyberion, Marine Antoine đã phát hiện một loài kiến vàng nâu chưa biết ở khoảng nữa thân cây. |
Femme de 68 ans, gliome avancé au tronc cérébral. Tôi có một bệnh nhân nữ 68 tuổi u thần kinh đệm bậc cao. |
Cette veuve, dit- il, “ a mis plus que tous ceux qui ont mis de l’argent dans les troncs du trésor ”. Chúa Giê-su nói bà “đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào”. |
Le tronc cérébral projette vers l'avant et inonde le cortex, ce morceau merveilleusement ridé par ici, de neurotransmetteurs qui nous maintiennent éveillés et nous procurent fondamentalement notre conscience. Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức. |
On voit ici le développement schématique et hiérarchique des troncs de cet arbre qui s'est ramifié sur six niveaux de fractale, des troncs jaillissant de tronc, jaillissant de troncs. Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây |
Ces arbres aux troncs noueux et grisâtres croissent très lentement. Những thân cây màu xám uốn khúc phát triển rất chậm. |
Les reliefs de son complexe pyramidal montrent qu'il possédait une marine composée de bateaux de cent coudées de long (environ cinquante mètres), dont certains reviennent du Liban chargés de troncs de cèdres précieux. Những bức phù điêu từ khu phức hợp kim tự tháp cho thấy rằng ông đã có một hạm đội với các con thuyền dài tới 100 cubit (khoảng 50 m, 160 ft), một vài chiếc trong số chúng đang chất đầy những cây gỗ tuyết tùng quí giá được đem về từ Lebanon. |
“ Comme [Jésus] levait les yeux, il vit les riches qui mettaient leurs dons dans les troncs du trésor. “Đức Chúa Jêsus vừa ngó lên, thấy những kẻ giàu bỏ tiền lễ vào rương, lại thấy một mụ góa nghèo bỏ vào hai đồng tiền. |
” Jésus appela à lui ses disciples et leur dit : “ Vraiment, je vous dis que cette pauvre veuve a mis plus que tous ceux qui ont mis de l’argent dans les troncs du trésor ; car tous ont mis de leur superflu, mais elle, de son indigence, a mis tout ce qu’elle possédait, tout ce qu’elle avait pour vivre. Ngài kêu môn đồ lại rồi phán: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào. Vì mọi kẻ khác lấy của dư mình bỏ vào, còn mụ nầy nghèo-cực lắm, đã bỏ hết của mình có, là hết của có để nuôi mình”. |
Leurs troncs sont souvent noueux et torsadés, et leur croissance très lente. Thân của chúng có thể sần sùi vì có mấu, bị xoắn và sự tăng trưởng của chúng bị còi cọc rất nhiều. |
Cependant, dès qu’arrivaient les pluies, ils revenaient à la vie, et un nouveau tronc émergeait de leurs racines “ comme une plante nouvelle ”. Tuy nhiên, khi mưa xuống, cây “chết” ấy hồi sinh và một thân mới mọc lên từ rễ trông như “một cây tơ” vậy. |
L'en-tête "Troncation possible si plus de" signifie que les éditeurs ne peuvent tronquer le texte que si le nombre de caractères est supérieur à la valeur spécifiée. "Có thể cắt ngắn sau" có nghĩa là nhà xuất bản không thể cắt ngắn giới hạn văn bản thấp hơn giá trị đã nêu. |
Lorsque vous quitterez le laboratoire demain, je veux que vous vous arrêtiez au centre de rééducation pour observer les personnes blessées qui luttent pour faire un pas, qui ont du mal à maintenir leur tronc. Ngày mai, khi các bạn bước chân ra khỏi phòng thí nghiệm, tôi muốn các bạn đến trung tâm phục hồi chức năng chứng kiến những người bị tổn thương đang phải đấu tranh đấu để đi được từng bước, đấu tranh để giữ cơ thể họ đứng vững. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tronc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tronc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.