tronçon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tronçon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tronçon trong Tiếng pháp.

Từ tronçon trong Tiếng pháp có các nghĩa là đoạn, khúc, đẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tronçon

đoạn

verb noun

khúc

noun

Elle a décidé de ce tronçon de la rivière pendant cinq ans.
Cô nàng thống trị khúc sông này 5 năm rồi.

đẵn

noun

Xem thêm ví dụ

Il était également possible d'utiliser de très petits bateaux pour remonter les tronçons de certains affluents de la Kama et de la Petchora, et de transporter les marchandises par portage sur 4 km.
Ngoài ra còn có một lựa chọn để sử dụng thuyền nhỏ di chuyển giữa các nhánh Kama và Pechora, và vận chuyển hàng hóa trong vòng 4 km đường chuyên trở còn lại.
Elle a décidé de ce tronçon de la rivière pendant cinq ans.
Cô nàng thống trị khúc sông này 5 năm rồi.
Le reste du tronçon doit être pris en charge par l'État sous forme de voie express à 2×2 voies (RN 19) se raccordant à l'A36 entre Belfort et Montbéliard et au-delà à l'autoroute suisse A16.
Đoạn còn lại phải được hỗ trợ bởi Nhà nước dưới dạng tuyến đường nhanh với 2×2 làn (RN 19) kết nối với A36 giữa Belfort và Montbéliard và từ đây đến đường cao tốc Thụy Sĩ A16.
Sur le tronçon final du trajet, elle a manqué le dernier bus de la journée.
Vào chặng chót của cuộc hành trình, chị trễ mất chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày.
L'autoroute A3, tronçon de 17 km de la route européenne 15, est une autoroute qui traverse la Seine-Saint-Denis en partant de Paris à la porte de Bagnolet, et rejoint l'A1 sur le territoire de la commune de Gonesse dans le Val-d'Oise, à environ 2 km en amont de la sortie desservant l'aéroport Roissy-Charles-de-Gaulle.
Đường cao tốc A3, đoạn dài 17 km của tuyến đường châu Âu E15, là một đường cao tốc băng qua tỉnh Seine-Saint-Denis có điểm khởi hành từ Paris ở cửa ô Bagnolet, và nhập vào A1 trên địa phận của xã Gonesse trong tỉnh Val-d'Oise, khoảng 2 km trước lối ra hướng đi sân bay Paris-Charles-de-Gaulle.
Dès qu'ils atteignent ce tronçon, nous les abattrons!
Ngay khi ra khoảng trống chúng tôi sẽ hạ ngay.
Le tronçon entre Senlis et Roye est inauguré le 29 novembre 1965 par Marc Jacquet, et c'est à cette occasion que l'autoroute prend le nom d'A1.
Đoạn giữa Senlis và Roye được khánh thành vào ngày 29 tháng 11 năm 1965 bởi Marc Jacquet, và đây là thời điểm mà tuyến cao tốc này có tên A1.
On peut se demander si le mode de découpe en tronçons est lié au mode de cuisson.
Ngoài ra, tính ăn được của nấm có thể phụ thuộc vào phương pháp chuẩn bị nấu ăn.
En 1995, sur le tronçon entre Roissy-en-France et Combles, le trafic des véhicules utilitaires était composé de 14 200 poids lourd, soit 25 % des véhicules.
Năm 1995, trên đoạn cao tốc giữa Roissy-en-France và Combles, lưu lượng của các phương tiện tiện ích bao gồm 14.200 xe tải hạng nặng, chiếm 25% tổng số phương tiện.
Le Gouvernement a donné son feu vert pour la réalisation de la continuation naturelle de l'A5 au-delà de Langres en direction de la Suisse et de Mulhouse en concédant un tronçon à péage appelé pour l'instant A319 et aboutissant à Vesoul (ouverture prévue après 2030).
Chính phủ đã "bật đèn xanh" cho việc thực hiện đoạn nối dài tự nhiên của A5 từ Langres theo hướng Thụy Sĩ và Mulhouse bằng cách thêm vào một đoạn cao tốc có thu phí, tạm gọi là A319, và kết thúc tại Vesoul (dự kiến mở cửa sau năm 2030).
Le véhicule, donc, gronda le, par de longs tronçons de bois sombres, - plus de larges plaines mornes, - le haut des collines et des vallées vers le bas, - et encore, sur, sur leur jogging, heure après heure.
Xe, do đó, rumbled, qua lâu, trải dài tăm tối của rừng, trên vùng đồng bằng, rộng ảm đạm - lên đồi, và thung lũng xuống, và, trên, họ jogged giờ, sau khi giờ.
Il a été ensuite découpé en 22 tronçons dont 21 ont été vendus aux enchères, et achetés pour la plupart par des collectionneurs américains.
Cắt thành 22 phần, 21 đoạn của cầu thang đã được đem bán đấu giá và phần lớn những người mua là các nhà sưu tập Hoa Kỳ.
Il a vu un tronçon de bas vide avec le vent balançant la télécommande verte branches de genêts buissons.
Ông nhìn thấy một đoạn thăng trầm trống với gió lắc lư cây kim tước hoa màu xanh lá cây chỉ từ xa bụi cây.
D’énormes machines étêtent les tiges, les débarrassent de leurs feuilles puis les coupent en petits tronçons qui n’auront plus qu’à être transformés à la sucrerie.
Những máy kếch sù này chạy xuyên qua những hàng mía cao, cắt ngọn và lá rồi tự động cắt mía thành từng đoạn hoặc khúc ngắn, sẵn sàng để được chế biến tại nhà máy.
Après l'inauguration en février 2007 de la couverture d'un tronçon de 670 m entre Bagnolet et Montreuil, un chantier pour une couverture d'une section de 220 m à hauteur de Romainville a commencé en juillet 2008.
Sau khi khánh thành việc mở rộng một đoạn dài 670 m giữa Bagnolet và Montreuil vào tháng 2 năm 2007, việc thi công để mở rộng thêm một đoạn dài 220 m nữa ở phần trên Romainville đã bắt đầu vào tháng 7 năm 2008.
Les travaux du tracé vers Paris sont réalisés à partir de 1961, via les tronçons Saint-Denis – Paris (porte de la Chapelle), puis Le Bourget – Saint-Denis, l'ouverture à la circulation entre Saint-Denis et la porte de la Chapelle étant réalisée le 17 décembre 1965.
Việc thi công của tuyến đường này theo hướng Paris được thực hiện từ năm 1961, qua các đoạn Saint-Denis – Paris (cửa ô Chapelle), rồi Le Bourget – Saint-Denis, việc mở cửa lưu thông giữa Saint-Denis và cửa ô Chapelle được thực hiện vào ngày 17 tháng 12 năm 1965.
Alors que nous effectuions notre descente dans l’historique col Donner, un tronçon abrupt de la route, la cabine de la motrice s’est brusquement remplie d’une épaisse fumée.
Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc.
La limitation de vitesse sur ce tronçon de onze kilomètres était de 110 kilomètres par heure, comme pour toute autre section urbaine.
Giới hạn tốc độ trên đoạn đường dài 11 km này là 110 km/h, giống như đối với bất kỳ khu đô thị nào khác.
Ma version améliorée du Wing Chun intègre le tronçon court et haut kick
Ta tập trung vào võ Vịnh Xuân Quyền.Là " đoản kiều " và " cao thối " (vặn ngắn và đá cao
Un tronçon de 40 km.
Đó là một đoạn đường dài 25 dặm.
Une A4 sud aurait profité de l’actuelle A33, tronçon reliant Nancy à Lunéville.
Một tuyến A4 phía Nam sẽ hưởng lợi từ A33 hiện tại, đoạn nối Nancy với Lunéville.
Elle a expédié le dernier tronçon!
Hạ mình trong dặm cuối cùng
Deux courts tronçons autoroutiers de moins de 3 km, numérotés A186 et A103, bifurquent de l'A3.
Hai đoạn cao tốc ngắn dài khoảng 3 km, được đánh số A186 và A103, được tách ra từ A3.
Le 7 novembre 1987, un premier tronçon de la ligne Nord-Sud fut inauguré, desservant cinq stations sur une longueur de six kilomètres.
Ngày 7/11/1987; phần đầu tiên của tuyến Bắc - Nam đã đi vào hoạt động; bao gồm 5 trạm trong vòng 6 km.
Malgré la construction de nouveaux tronçons dans les années 1960 et 1970, c'est véritablement à la fin des années 1980 que fut commencée la construction d'autoroutes à grande échelle.
Mặc dù có một vài tuyến khác được hình thành trong thập niên 1960 và 1970, song chỉ sau khi bắt đầu thập niên 1980 thì việc xây dựng xa lộ quy mô lớn mới được tiến hành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tronçon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.