trop trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trop trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trop trong Tiếng pháp.
Từ trop trong Tiếng pháp có các nghĩa là quá, già, cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trop
quáverb Je suis d'accord avec l'opinion que l'immobilier est trop cher. Tôi đồng ý với ý kiến rằng bất động sản bị định giá quá cao. |
giàadjective pronoun noun Vaughn a été beaucoup trop intelligent. Vaughn có vẻ cáo già hơn trước. |
cựcadverb Je respecte trop cette fonction pour continuer. Tôi cực kỳ tôn trọng văn phòng này nên không cho phép việc này tiếp tục diễn ra. |
Xem thêm ví dụ
S’il ne tardait pas trop, le rédacteur pouvait effacer son travail en se servant d’une éponge humide. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
J'essaie toujours de ne pas trop m'attacher aux lieux... aux objets... ou aux gens Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Trop tard pour t'excuser! Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
Cela signifie que les cellules reçoivent trop d'ordres de consumer des nutriments et de l'oxygène. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
Parfois, on perçoit quelque chose mal ou trop tard. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Nous ne devons pas penser que cela est trop difficile, car rappelons- nous que Jésus a dit aussi: “Mon joug est doux et ma charge est légère.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Nom de fichier trop long Tên tập tin quá dài |
Il semble toutefois que la Judée n’ait pas trop à souffrir de la répression perse. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
27 Ce n’est pas bon de manger trop de miel+, 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Et voici le texte --"Les mots comme les modes suivront la même règle/ tout autant fantastiques s'ils sont trop neufs ou trop anciens/ Ne soyez pas le premier à essayer ce qui est nouveau/ Ni non plus le dernier à délaisser ce qui est ancien." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
C'est trop risqué. Chuyện này quá nguy hiểm |
S'il s'agit de cela, baron, vous arrivez trop tard. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Nous arrivons trop tard. Finch, chúng ta quá muộn. |
Parce qu'à cause de toi je vais me faire tuer un jour, parce que tu seras trop lent dans une situation de vie ou de mort. Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy. |
Trop apeuré par l'autorité. Quá sợ chính quyền. |
C'est pas trop tôt, les mecs. Tới đúng lúc rồi đó tụi mày. |
Mais t'es trop gentil! Nhưng mà anh quá tốt |
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Et également de mes limites quand j'essaye de les suivre de trop près ! Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Vingt secondes, ça paraît bien. On n'aura pas á courir trop loin. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
Je ne veux pas vous mettre trop de pression, mais on a dû planifier tout ça. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
Ca serait trop stressant. Công việc đó thật nặng nề, áp lực. |
Jéhovah vous demande de le faire avant qu’il ne soit trop tard (Révélation 18:4). Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
Car mes propres fautes ont passé sur ma tête; comme une lourde charge, elles sont trop lourdes pour moi.” — Psaume 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
Peut-être que j'étais trop enclin à le condamner. Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trop trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trop
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.