trompeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trompeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trompeur trong Tiếng pháp.

Từ trompeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bợm bãi, lọc lừa, lừa lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trompeur

bợm bãi

adjective

lọc lừa

adjective

lừa lọc

adjective

Xem thêm ví dụ

“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
D’une manière analogue, l’“ ange de lumière ” trompeur qu’est Satan cherche à ravir les relations que les chrétiens entretiennent avec Dieu.
Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài.
Au contraire, ils ‘ se recommandent comme ministres de Dieu grâce à la gloire et au déshonneur, grâce à la mauvaise et à la bonne réputation ; comme des trompeurs [d’après les opposants] et pourtant véridiques [en réalité] ’. — 2 Corinthiens 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
et une balance trompeuse, ce n’est pas bien.
Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.
Voici quelques exemples de contenu trompeur intégré dans des annonces.
Dưới đây là một số ví dụ về nội dung lừa đảo bên trong quảng cáo nhúng.
2° L’acte de mentir, la pratique de l’artifice [moyen trompeur pour déguiser la vérité].”
2. bất cứ điều gì cho, hay khiến người ta có ấn tượng sai lầm”.
Puis, lorsque Mikaïa avertit Ahab que tous les faux prophètes parlaient sous l’impulsion d’un “ esprit trompeur ”, que fit le meneur de la supercherie ?
Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì?
L'utilisation de texte ou de liens cachés dans votre contenu en vue de manipuler le classement des résultats de recherche Google peut être considérée comme une technique trompeuse et constitue une infraction aux Consignes aux webmasters de Google.
Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập.
10 Car « celui qui veut aimer la vie et vivre des jours heureux, qu’il préserve sa langue du mal+, et ses lèvres du langage trompeur.
10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá.
Nous courons ,nous aussi, le risque d’être séduites par des enseignements trompeurs.
Ngay cả chúng ta cũng có nguy cơ bị những lời dạy sai lạc lừa gạt.
Nous mettrons à jour les règles Google Ads relatives aux déclarations trompeuses en mai 2018.
Chính sách Google Ads về Nội dung xuyên tạc sẽ cập nhật vào tháng 5 năm 2018.
Pourquoi les fantasmes du monde qui ont trait aux richesses sont- ils nuisibles et trompeurs?
Tại sao mộng mị thế gian về sự giàu có là tai hại và giả dối?
Les apparences peuvent être très trompeuses.
Bề ngoài có thể rất dễ làm cho lầm lẫn.
Ne faites pas de déclarations fausses, trompeuses ou irréalistes.
Không đưa ra tuyên bố sai, gây hiểu lầm hoặc phi thực tế.
Les prêches invitant les fidèles à tout croire et à ne douter de rien sont dangereux et trompeurs.
Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ gì cả đều là nguy hiểm và lừa dối.
Méfiez- vous des trompeurs (7-11)
Hãy coi chừng kẻ lừa gạt (7-11)
Nous vivons dans un monde où la tromperie est courante, où nous devons veiller à ne pas nous laisser attirer par des lumières trompeuses qui provoqueraient notre naufrage spirituel.
Trong thế giới đầy lừa đảo này, chúng ta phải cẩn thận để không bị lôi cuốn đến ánh sáng giả mạo có thể làm chúng ta suy sụp về thiêng liêng.
Énoncez- nous des choses douces; contemplez des choses trompeuses.
nói với kẻ tiên-tri rằng: Đừng nói tiên-tri về lẽ thật!
(2 Thessaloniciens 2:9, 10.) Satan étant le plus grand trompeur qui soit, il sait comment influencer l’esprit des gens qui sont attirés par le spiritisme et comment leur faire croire des choses qui ne sont pas vraies.
kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm.
Cependant, sous cette apparence étourdi et timide, elle est en fait extrêmement trompeuse et froide, capable de berner et de blesser Aki sans une seconde pensée.
Tuy vậy, dưới vẻ vụng về và ngượng ngùng của cô thì cô là một người dối trá và lạnh lùng, có thể lừa dối và tổn thương Aki mà không cần suy nghĩ.
Mais grâce à l’étude de la Parole de Dieu, la Bible, nous pouvons découvrir la véritable identité de l’antichrist et être libérés des mensonges religieux et des enseignements trompeurs qu’il a répandus (Jean 17:17).
Nhưng nhờ học Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh mà chúng ta có thể biết được danh tính của kẻ chống lại Đấng Ki-tô và thoát khỏi những lời vu khống cũng như giáo lý sai lầm đến từ kẻ chống lại Đấng Ki-tô.—Giăng 17:17.
Ces consignes relatives à la qualité couvrent les formes les plus courantes de comportement trompeur ou manipulateur. Toutefois, nous sommes prêts à réagir si nous détectons d'autres pratiques malhonnêtes qui ne sont pas répertoriées ici.
Nguyên tắc về chất lượng này đề cập đến các dạng hành vi lừa đảo hoặc thao túng phổ biến nhất, nhưng Google có thể phản ứng chống lại các hành động lừa dối khác chưa được liệt kê trong các nguyên tắc này.
Les préjugés, qu'ils soient intentionnels ou non, sont envahissants, et les trompeuses images mentales le sont également.
Các thành kiến, cho dù cố ý hoặc nếu không, khá phổ biến, và do đó, là những hình ảnh tinh thần dễ gây hiểu nhầm.
Parce que ceux qui adoptent cette attitude mentale sont plus sujets à succomber et à s’endurcir par le pouvoir trompeur du péché (Hébreux 3:13).
Bởi lẽ kẻ nào có thái-độ này thì sẽ dễ cứng lòng và bị quyền-lực man trá của tội lỗi chế-ngự (Hê-bơ-rơ 3:13).
L’expression “ les voies de la mort ” laisse entendre que les sentiers trompeurs sont nombreux.
Cụm từ “nẻo sự chết” trong nguyên ngữ là số nhiều, cho biết có rất nhiều con đường sai lầm như thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trompeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.