trottoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trottoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trottoir trong Tiếng pháp.

Từ trottoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỉa hè, bờ hè, hè, lề đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trottoir

vỉa hè

noun

Les gens étaient dehors et dînaient sur le trottoir.
Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè.

bờ hè

noun

noun

Une petite allée d'herbe qui sépare le trottoir de la route.
Uh, đó là một mảng cỏ nhỏ ngăn cách vỉa với đường phố.

lề đường

noun

A chaque fois que je m'approchais du trottoir,
Mỗi lần tôi đến gần góc đường hay lề đường

Xem thêm ví dụ

Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
C’était l’automne, et ses enfants se battaient sur le trottoir, devant la maison de Mrs Dubose.
Đó là mùa thu, và hai đứa con của ông ta đánh nhau trên lề đường trước nhà bà Dubose.
Alors qu'il attend Nayuki sur le trottoir, une fille bizarre nommée Ayu Tsukimiya lui rentre dedans.
Đúng lúc Yuichi đang chờ Nayuki trên vỉa hè thì một cô gái lập dị tên là Tsukimiya Ayu lao đến rồi đâm thẳng vào người anh.
C’était l’été, et deux enfants gambadaient sur le trottoir à la rencontre d’un homme qui s’approchait au loin.
Đó là mùa hè, và hai đứa trẻ chạy láu táu theo lề đường về phía người đàn ông ở xa đang tiến đến.
Les gens étaient dehors et dînaient sur le trottoir.
Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè.
Dans cinq ans, tu seras une vieille pute, toute desséchée, suçant des mecs sur le trottoir pour 5 dollars la pipe.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
Et ensuite, ils changent de trottoir, là où c'est propre.
Và họ sang bên đường, sang bên phía đã bị càn quét.
Le passé et le présent marchent assez bien ensemble en Italie aussi, et je pense que c'est reconnaissable là, et cela a un effet important sur la culture, parce que leurs espaces publiques sont protégés, leurs trottoirs sont protégés, et on est en fait capable de confronter ces choses physiquement, et je pense que cela aide les gens à surmonter leur peur du modernisme et d'autres choses dans la même veine.
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
Quand vous marchez sur le trottoir pendant la journée vous devez penser, que s'il y a une dispute, il y a quelqu'un dans la société qui considère que c'est son travail de vous protéger efficacement si vous agissez de façon raisonnable.
Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng.
Dans ma ville de Bogotá, nous avons conduit une lutte très difficile pour prendre de l'espace aux voitures, qui se garaient sur les trottoirs depuis des années, pour donner de l'espace aux gens, espace qui devait refléter la dignité des êtres humains, et pour obtenir de l'espace pour des pistes cyclables protégées.
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp.
Pensant qu’un objet était tombé de la camionnette, il en est descendu et a trouvé son fils de neuf ans, Austen, allongé à plat ventre sur le trottoir.
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
Dieu soit loué, la pluie a lavé... Ies ordures et les détritus des trottoirs.
Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường.
Les trottoirs sont de nouveau déserts, la porte de la maison s'ouvre enfin, un homme sort et traverse le jardin.
Lề đường lại vắng vẻ không người, cuối cùng cửa tòa nhà mở, một người đàn ông đi ra và băng qua vườn.
Les trottoirs, la clôture et le parking sont- ils en bon état ?
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Dill serait Mr Radley père : il marcherait de long en large sur le trottoir et tousserait quand Jem lui parlerait.
Dill là ông già Radley: ông đi tới đi lui trên lề đường và ho khi Jem nói chuyện với ông ta.
On aura une surface plane d'un trottoir à l'autre de beaux pavés cloutés afin de refléter la lumière des panneaux d'affichage générant une énergie incroyable dans la rue et on pense que ça va vraiment créer un endroit fantastique, un nouveau carrefour du monde digne de ce nom.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
En longeant le trottoir, nous aperçûmes une lueur solitaire brillant au loin.
Khi đi theo vỉa hè, chúng tôi thấy một ánh đèn lẻ loi sáng ở đằng xa.
On peut même les faire rouler sur le trottoir.
Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè.
Il y a une autre classe de prostituées, celles qui ne sont pas seules sur le trottoir.
Cậu có được một đẳng cấp khác của gái điếm, thể loại mà không đi trên đường một mình.
Sur le trottoir où ils marchent, elle lui apprend la mort de Rosine et celle de Marius
Trên lề đường nơi họ bước đi, cô báo cho anh về cái chết của Rosine Marius.
J’avais le droit d’aller à mon travail. Néanmoins, quatre agents de la Gestapo à bord d’une voiture garée devant la maison surveillaient mes moindres déplacements, tandis qu’un policier était en faction sur le trottoir.
Mặc dù tôi được phép đi làm, nhưng bốn lính mật vụ ngồi trong xe trước nhà để theo dõi nhất cử nhất động của tôi trong khi một viên cảnh sát tuần tra lề đường.
C'est tout ce que nous avons réussi à collecter du trottoir de Paris.
Đó là tất cả những gì chúng tôi có thể vớt vát tại lề đường Paris.
C’est alors que, sur le trottoir, presque exactement en face du restaurant, j’ai vu une pièce de vingt-cinq cents sur le sol.
Rồi thì hầu như ngay bên kia đường đối diện với cửa tiệm bán gà chiên, tôi thấy một đồng tiền 25 xu nằm trên mặt đất.
Avant que je puisse comprendre ce qu'il se passait, une main était pressée sur ma bouche pour m'empêcher de respirer, et le jeune homme derrière moi m'a traînée au sol, a cogné plusieurs fois ma tête sur le trottoir jusqu'à ce que mon visage saigne, me frappant dans le dos et la nuque en même temps qu'il m'agressait, arrachant mes habits et me disant de « la fermer », quand j'essayais d'appeler à l'aide.
Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu.
Les trottoirs sont en gravier, ils débordent quand il pleut, mais ils sont verts.
Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn " xanh ".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trottoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.