bateau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bateau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bateau trong Tiếng pháp.

Từ bateau trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuyền, tàu, tàu thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bateau

thuyền

noun (Ouvrage flottant destiné à la navigation|1)

Le fleuve est toujours interdit aux bateaux.
Giao thông trên con sông vẫn bị cấm đối với các thuyền.

tàu

noun

Disposez-vous d'un permis bateau ?
Bạn có bằng lái tàu không vậy?

tàu thuyền

noun

Mais les demandeurs d'asile qui arrivent en bateau en Australie
Nhưng những người tị nạn đến Úc bằng tàu thuyền

Xem thêm ví dụ

Je ne vois pas le bateau de pére.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Il était différent de tous les autres bateaux que j’ai vus.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Je répare des bateaux.
Con sửa thuyền.
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
4 Et il arriva que lorsque j’eus achevé le bateau selon la parole du Seigneur, mes frères virent qu’il était bon et que l’exécution en était extrêmement fine ; c’est pourquoi, ils as’humilièrent encore devant le Seigneur.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
En plus d'être le maître des bateaux, Le Roi vous a nommé Grand Argentier.
Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính.
J'ai une autre bouteille dans le bateau.
Anh lấy thêm một chai trên thuyền.
Un jour, j’ai observé tous ses outils et j’ai remarqué qu’il utilisait chacun d’eux pour un détail ou une moulure spécifiques sur le bateau.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Les vestiges de cette embarcation, qu’on fait remonter à une date située entre 100 avant notre ère et 70 de notre ère, correspondent peut-être au type de bateau utilisé par Jésus et ses disciples.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
Je n'attendrai pas le prochain bateau
Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo.
Une fois arrivé sur l’île de Java, Shi-bi divise ses troupes en deux groupes, un qui progresse à terre et un autre qui suit le premier en bateau.
Sau khi đến Java, Shi-bi chia lực lượng của họ, đưa một nhóm trên bờ và một người khác để tiếp tục đi bằng thuyền.
Il y avait bien sûr des bateaux plus petits qui transportaient des passagers et une cargaison dans les eaux côtières.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
Soudain, le courant l’a attiré trop près d’un grand tourbillon et le bateau s’est couché sur le flanc et a chaviré.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Que vous le vouliez ou non, il n'y a désormais aucun bateau qui puisse m'emmener.
Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa.
Il était également possible d'utiliser de très petits bateaux pour remonter les tronçons de certains affluents de la Kama et de la Petchora, et de transporter les marchandises par portage sur 4 km.
Ngoài ra còn có một lựa chọn để sử dụng thuyền nhỏ di chuyển giữa các nhánh Kama và Pechora, và vận chuyển hàng hóa trong vòng 4 km đường chuyên trở còn lại.
Cependant, il s’était engagé à suivre Jésus, de nuit comme de jour, en bateau ou sur la terre ferme.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.
Je dois conduire mon [bateau] à bon port, ce que j’ai l’intention de faire.
Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm.
La vibration des hélices secouait tellement le bateau que nous avions l’impression qu’il allait être mis en pièces, avant de glisser de l’autre côté de la vague.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Finalement, il y a un bateau qui se rend entre Nii-jima et Shikine-jima quatre fois par jour.
Ngoài ra, cũng có một chuyến phà qua lại hàng ngày giữa hai đảo Niijima và Shikinejima.
Tous les bateaux en ligne!
Các thuyền quay nghiêng, triển khai hình chữ Nhất.
Je n'ai pas de bateau.
Chúng ta làm gì có tàu thủy.
Tu sauteras sur le bateau.
Giờ thì nhảy lên chiếc thuyền.
A 13 ans, il a pris un bateau en clandestin pour Manille.
Năm 13 tuổi, anh ấy đi lậu vé 3 ngày trên chiếc thuyền tới Manila.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bateau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.