turn into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn into trong Tiếng Anh.

Từ turn into trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến, biến thành, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn into

biến

verb

Our trip to Africa is turning into a catastrophe.
Chuyến đi đến châu Phi của chúng biến thành một thảm hoạ.

biến thành

verb

Our trip to Africa is turning into a catastrophe.
Chuyến đi đến châu Phi của chúng biến thành một thảm hoạ.

trở thành

verb

And this allows the bottle to turn into a game.
Và điều này giúp cho cái bình trở thành một trò chơi.

Xem thêm ví dụ

But don't you ever turn into a Gaddafi-like revolutionary."
Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi."
That's the price he pays for being turned into the heroic... defender of the abandoned mother.
Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi.
After a while, a trickle turns into a stream.
Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
I didn't ask to be torn apart, and put back together, over and over and turned into some...
Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành...
If it turns into chaos, then it will be very difficult to deal with.
Nếu nó biến thành sự hỗn loạn, sau đó nó sẽ rất khó khăn để đối phó với.
I hope you're not turning into one of them sob sisters wants to get caught.
Hy vọng mày không bị biến thành đàn bà.
It turned into a 24- hour contest.
trở thành một cuộc thi 24 giờ
So this is about getting an economic engine, and then at night, it turns into a movie theater.
Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim
All turned into fertilizer.
Tất cả đều biến thành phân bón.
Our country will be turned into an oil nation
Đất nước chúng ta cũng sẽ biến thành vương quốc dầu mỏ.
So there's two different ways where this source word could have turned into this error form.
Như vậy, có hai cách khác nhau Vì vậy, chúng tôi sẽ đặt hai hàng xuống
This is turning into a real marriage.
Tất cả lai trở thành một cuộc hôn nhân thật.
I am willing to turn into a stone bridge and endure 500 years of wind and rain.
Tôi sẵn lòng biến thành thạch kiều. Chịu đựng 500 năm phong thủy gió mưa.
We'll all turn into demons at midnight!
Tất cả chúng ta sẽ biến thành yêu quái vào giữa đêm!
14 Imagine seeing the whole earth turned into Paradise!
14 Hãy tưởng tượng cả trái đất biến thành Địa Đàng!
I'm turning into a stud here.
Còn tới đây tôi sẽ thành một quý ông cuốn hút.
Unless you call turning into her mother " work. "
Trừ khi cậu làm cho mẹ cô ta hứng lên thì " làm ".
And I was thinking, how many terrorists could I possibly play before turning into one myself?
Và tôi đã nghĩ, bao nhiêu vai khủng bố tôi có thể diễn trước khi thực sự là chính mình?
I think he can turn into a person.
Tôi nghĩ hắn có thể biến thành người.
Don't let me turn into one of those things.
Đừng để tớ biến thành... thứ đó.
Try harder or they'll find you and you'll be turned into an animal... a weak one.
Cố hơn nữa, không họ sẽ tìm ra và anh sẽ bị biến thành con vật - một con vật yếu ớt.
I saw you turn into Joey right before my eyes.
Em đã thấy anh biến thành Joey ngay trước mắt em.
And that turns into the title of my first book, " Inversions. "
Và giờ nó thành tựa đề cuốn sách đầu tiên của tôi, " Nghịch đảo. "
It's turning into a fucking Kansas out here.
Chỗ này sắp biến thành Kansas thứ hai rồi...
And it has turned into just absolute mayhem.
Và mọi chuyện đang dần trở nên hỗn loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.